🌟 합성어 (合成語)

Danh từ  

1. 둘 이상의 실질 형태소가 붙어서 만들어진 단어.

1. TỪ GHÉP: Từ do hai hình vị thực trở lên kết hợp tạo nên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합성어의 특성.
    Characteristic of compound words.
  • 합성어의 정의.
    Definition of compound word.
  • 합성어의 유형.
    Type of compound word.
  • 합성어와 구.
    Synthetic terms and phrases.
  • 합성어와 파생어.
    Synthetic and derivative.
  • 합성어와 단일어.
    Synthetic words and monologues.
  • 손톱깎이는 ‘손톱’과 ‘깎다’ 그리고 ‘-이’가 붙어 만들어진 합성어이다.
    Nail clippers are compound words made with 'nail', 'cut' and '-i'.
  • 기업들이 독특한 합성어를 만들어 고객의 관심을 끄는 마케팅을 펼치고 있다.
    Companies are launching marketing campaigns that attract customers' attention by creating unique compound words.
  • 오늘 한국어 문법 시간에 뭐 공부했어?
    What did you study in korean grammar class today?
    합성어의 정의와 유형에 대해 공부했어.
    I studied the definitions and types of compound words.
Từ tham khảo 파생어(派生語): 실질 형태소에 접사가 붙어서 만들어진 단어.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합성어 (합썽어)

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)