🌟 인식시키다 (認識 시키다)

Động từ  

1. 무엇을 분명히 알고 이해하게 하다.

1. LÀM CHO NHẬN THỨC: Làm cho biết và hiểu cái gì đó một cách rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제를 인식시키다.
    Bring a problem to light.
  • 장점을 인식시키다.
    Recognize advantages.
  • 존재를 인식시키다.
    Recognize existence.
  • 중요성을 인식시키다.
    To raise awareness of importance.
  • 필요성을 인식시키다.
    Raise the need.
  • 선생님은 아이들에게 노력의 중요성을 인식시켜 주었다.
    The teacher made the children aware of the importance of effort.
  • 멸종된 동물들에 관한 다큐멘터리는 나에게 생태계 보전의 필요성을 인식시켰다.
    The documentary about extinct animals made me aware of the need to preserve the ecosystem.
  • 남편이 번번이 금연에 실패해서 걱정이에요.
    I'm worried that my husband has repeatedly failed to quit smoking.
    간접 흡연이 얼마나 건강에 나쁜지를 남편에게 인식시켜 보세요.
    Get your husband to see how unhealthy second-hand smoking is.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인식시키다 (인식씨키다)
📚 Từ phái sinh: 인식(認識): 무엇을 분명히 알고 이해함.

💕Start 인식시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11)