🌟 한몫하다

Động từ  

1. 어떤 사람이 자신의 맡은 역할을 충분히 하다.

1. LÀM TRÒN PHẦN VIỆC, LÀM TRÒN BỔN PHẬN: Người nào đó thực hiện vai trò đã nhận của mình một cách đầy đủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한몫한 선수.
    A player who played a part.
  • 승리에 한몫하다.
    Play a part in the victory.
  • 작전에 한몫하다.
    Play a part in the operation.
  • 크게 한몫하다.
    Play a large part.
  • 톡톡히 한몫하다.
    Play a large part.
  • 민준이가 이번 문제를 해결하는 데에 한몫했다.
    Min-joon played a part in solving this problem.
  • 김 씨는 우리 사업이 잘 되는 데에 한몫한 고마운 사람이다.
    Mr. kim is a grateful man who played a part in the success of our business.
  • 지수가 이번 일을 해결하는 데에 아주 크게 한몫했어.
    The index played a big part in solving this problem.
    아니에요. 저는 제가 해야 할 일을 했을 뿐인걸요.
    No. i just did what i had to do.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한몫하다 (한모카다)
📚 Từ phái sinh: 한몫: 어떤 것을 나누었을 때 한 사람에게 돌아가는 분량., 한 사람이 맡은 역할.

🗣️ 한몫하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)