🌟 해커 (hacker)

Danh từ  

1. 컴퓨터 시스템을 다루는 데 뛰어난 실력을 갖추어 다른 사람의 컴퓨터 시스템에 침입하여 저장된 정보나 프로그램을 없애거나 망치는 사람. 또는 이를 막는 사람.

1. HACKER, TIN TẶC: Người có năng lực vượt trội thao tác hệ thống máy vi tính, xâm nhập vào hệ thống máy tính của người khác để làm mất hay làm hỏng thông tin hay chương trình được lưu trong đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해커의 범죄.
    Hacker's crime.
  • 해커의 윤리.
    Hacker ethics.
  • 해커가 침입하다.
    Hackers break in.
  • 해커가 활약하다.
    Hackers are active.
  • 해커를 막다.
    Stop a hacker.
  • 해커를 양성하다.
    Train hackers.
  • 해커를 채용하다.
    Hackers are employed.
  • 해커를 추적하다.
    Trace the hacker.
  • 우리 회사는 해커의 침입을 막기 위해 컴퓨터의 보안 프로그램을 강화했다.
    Our company has tightened security programs on computers to prevent hackers from breaking in.
  • 일반적으로 알고 있는 것과 달리 해커들 중에는 컴퓨터 산업의 발전에 기여하는 사람들도 많이 있다.
    Contrary to what we generally know, there are many hackers who contribute to the development of the computer industry.
  • 최근 컴퓨터 전문가가 늘어나면서 컴퓨터에서 개인 정보를 훔쳐 내는 해커 또한 늘고 있다.
    More and more computer professionals are stealing personal information from computers.
  • 사이트가 왜 갑자기 마비됐지?
    Why is the site suddenly paralyzed?
    해커가 침입해서 시스템을 교란시켰대.
    Hackers broke in and disrupted the system.
  • 최근에 사이버 범죄 조직이 일망타진됐다면서?
    I heard the cybercrime network has been wiped out recently.
    네, 천재적인 해커들의 활약이 컸대요.
    Yeah, the genius hackers.

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101)