🌟 하기야

Phó từ  

1. 사실 적당히 말하자면.

1. THỰC TẾ MÀ NÓI, NÓI ĐÚNG RA, NÓI THỰC RA: Trên thực tế nếu nói một cách thích đáng ra thì...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하기야 그렇게 시간을 들였는데 잘 안 되는 것도 이상하지.
    It's weird that it doesn't work well after taking so much time.
  • 하기야 사춘기 학생들은 감정 기복이 심하고 감성적으로 예민할 나이이다.
    Puberty students are at an age of emotional ups and downs and emotional sensitivity.
  • 하기야 지수는 미국에서 이십 년 동안 자랐는데 영어를 못한다는 것은 말이 안 된다.
    The hagiya jisu grew up in the u.s. for twenty years, and it makes no sense that she can't speak english.
  • 네 시부모님만큼 며느리를 이해해 주시는 분이 어디 게시냐?
    Who understands your daughter-in-law as much as your in-laws?
    하기야 며느리가 바깥일 하는 데 이렇게 지원해 주시는 분들은 없지.
    Well, no one's ever been able to support her.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하기야 (하기야)

🗣️ 하기야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273)