🌟 합집합 (合集合)

Danh từ  

1. 둘 이상의 집합이 있을 때, 각 집합의 원소 전체로 이루어진 집합.

1. TẬP HỢP CHUỖI, TẬP HỢP TỔNG: Tập hợp được tạo nên bởi toàn bộ nguyên tố của các tập hợp khi có từ hai tập hợp trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합집합 기호.
    Combination symbol.
  • 합집합의 원소.
    Element of an assembly.
  • 합집합을 계산하다.
    Calculate the sum total.
  • 합집합을 구하다.
    Obtain a union.
  • 합집합으로 표시하다.
    Marked as an aggregate.
  • 집합 A와 집합 B의 합집합은 A∪B로 나타낸다.
    The sum of sets a and b is represented by a∪b.
  • 두 집합은 구성 원소가 동일해 교집합과 합집합이 같다.
    The two sets have the same composition elements, so they have the same intersection and combination.
  • 주어진 두 집합의 합집합을 구하라는 문제가 시험에 출제되었다.
    The question of obtaining the sum of the two sets given was given in the test.
  • 첫 번째 집합의 원소가 '일'과 '이'이고 두 번째 집합의 원소가 '이'와 '삼'일 때 합집합의 원소는 뭐지?
    When the elements of the first set are 'il' and 'i' and the elements of the second set are 'i' and 'sam', what are the elements of the combination?
    '일', '이', '삼'입니다.
    'il', 'lee' and 'sam'.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합집합 (합찌팝) 합집합이 (합찌파비) 합집합도 (합찌팝또) 합집합만 (합찌팜만)

🗣️ 합집합 (合集合) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67)