🌟 통신원 (通信員)

Danh từ  

1. 신문사나 방송국 등에서, 지방이나 외국에 보내져 그곳의 소식을 본사에 전하는 사람.

1. PHÓNG VIÊN THƯỜNG TRÚ: Người được cử từ các cơ quan như tòa soạn báo, đài truyền hình, truyền thanh đến địa phương hoặc nước ngoài để truyền tin tức ở nơi đó về trụ sở chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통신원이 되다.
    Become a correspondent.
  • 통신원이 실종되다.
    Correspondents go missing.
  • 통신원이 연락하다.
    Correspondent contacts.
  • 통신원을 파견하다.
    Send a correspondent.
  • 통신원과 연락하다.
    Contact the correspondent.
  • 작년에 중국으로 파견된 통신원이 한국으로 중국의 상황을 전해 왔다.
    A correspondent dispatched to china last year told south korea about the situation in china.
  • 다른 나라의 일을 보도해야 할 일이 생기면 각 신문사는 통신원과 연락을 시작한다.
    Each newspaper company begins to contact the correspondent when it is necessary to report on the affairs of another country.
  • 통신원과는 연결되었나? 왜 우리 신문사만 이렇게 조용한 거야?
    Are you connected to the correspondent? why is our newspaper so quiet?
    죄송합니다. 편집장님. 무슨 이유인지는 모르겠지만 아직까지 연결이 되지 않고 있습니다.
    I'm sorry. editor, i don't know why, but it hasn't been connected yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통신원 (통시눤)

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104)