🌟 필요시 (必要時)

Danh từ  

1. 꼭 있어야 할 때.

1. KHI CẦN THIẾT, LÚC CẦN: Khi nhất thiết phải có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 필요시 연락 바람.
    Contact me if necessary.
  • 필요시 투입하다.
    Put it in if necessary.
  • 필요시에 말하다.
    Speak when necessary.
  • 필요시 추가 인력을 요청하시면 즉시 보내드립니다.
    If you need additional personnel, we will send it to you immediately.
  • 그는 필요시 언제라도 당당히 자신의 요구를 밝힌다.
    He proudly announces his demands whenever necessary.
  • 필요시에는 부담 갖지 말고 언제든 전화해.
    Feel free to call me whenever you need me.
    네, 감사합니다. 어려운 일 있으면 연락 드릴게요.
    Yes, thank you. i'll contact you if there's anything difficult.
  • 민준이는 평소에는 연락도 안 하면서 부탁할 일 있을 때만 연락하잖아.
    Min-joon usually doesn't contact me, but only when he has a favor to ask.
    맞아. 자기 필요시에만 친구들 찾는 거 보면 정 떨어져.
    That's right. i'm so disgusted to see you looking for friends only when you need them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 필요시 (피료시)

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52)