🌟 추모식 (追慕式)

Danh từ  

1. 죽은 사람을 생각하고 그리워하는 마음을 나타내기 위해 하는 의식.

1. LỄ TƯỞNG NIỆM: Nghi thức được tổ chức để thể hiện sự tưởng nhớ và lòng tiếc thương với người đã chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 추모식이 열리다.
    A memorial service is held.
  • 추모식을 가지다.
    Have a memorial.
  • 추모식을 거행하다.
    Hold a memorial service.
  • 추모식을 열다.
    Hold a memorial service.
  • 추모식을 올리다.
    Hold a memorial service.
  • 추모식에 참가하다.
    Attend a memorial service.
  • 추모식에 참석하다.
    Attend a memorial service.
  • 오늘 고인의 희생정신을 기리기 위한 추모식이 열렸다.
    A memorial service was held today to honor the spirit of sacrifice of the deceased.
  • 오늘 열린 김 교수의 추모식에는 수많은 제자와 후배 교수가 참석했다.
    Today's memorial service for kim was attended by numerous students and junior professors.
  • 5월에는 민주화 운동의 정신과 희생자를 기억하기 위한 추모식이 열릴 예정이다.
    In may, a memorial service will be held to remember the spirit and victims of the pro-democracy movement.
  • 내일 열릴 추모식에 참석하실 거죠?
    Are you going to attend tomorrow's memorial?
    나는 몸이 아파서 아무래도 참석하기 어려울 것 같네.
    I'm sick, so i'm afraid i can't attend.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 추모식 (추모식) 추모식이 (추모시기) 추모식도 (추모식또) 추모식만 (추모싱만)

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)