🌟 혈서 (血書)

Danh từ  

1. 굳은 결심이나 맹세 등을 나타내기 위해 스스로 상처를 내어 피로 글을 씀. 또는 그 글.

1. SỰ VIẾT THƯ BẰNG MÁU, HUYẾT THƯ: Việc dùng máu của bản thân để viết thư nhằm biểu đạt lời thề hay quyết tâm vững vàng... Hoặc bức thư như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독립군의 혈서.
    Blood of the independence army.
  • 혈서의 내용.
    Content of the bloodletters.
  • 혈서가 발견되다.
    Blood books found.
  • 혈서를 쓰다.
    Write a blood letter.
  • 혈서로 맹세하다.
    Swear in blood.
  • 그는 혈서를 쓰기 위해 자신의 새끼손가락을 깨물었다.
    He bit his little finger to write a blood book.
  • 청년은 태극기에 혈서를 쓰고 대한 독립 만세를 외쳤다.
    The young man wrote blood in the taegeukgi and shouted "long live korean independence.".
  • 혈서에는 그녀의 억울함을 호소하는 내용이 쓰여 있었다.
    The letter of the blood contained an appeal for her injustice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혈서 (혈써)
📚 Từ phái sinh: 혈서하다: 제 몸의 피를 내어 자기의 결심, 청원, 맹세 따위를 글로 쓰다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36)