🌟 휴머니스트 (humanist)

Danh từ  

1. 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 인간의 존엄성을 최고의 가치로 여기는 사상이나 태도를 주장하는 사람.

1. NHÀ CHỦ NGHĨA NHÂN VĂN, NGƯỜI THEO CHỦ NGHĨA NHÂN VĂN: Người chủ trương thái độ hay tư tưởng vượt qua sự khác biệt của nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...lấy tính tôn nghiêm của con người làm giá trị tối cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 휴머니스트 관점.
    Humanist perspective.
  • 휴머니스트 입장.
    Humanist entry.
  • 위대한 휴머니스트.
    The great humanist.
  • 휴머니스트로 불리다.
    Called humanist.
  • 승규는 휴머니스트라서 평화를 사랑하고 전쟁을 반대하였다.
    Seung-gyu was a humanist, so he loved peace and opposed war.
  • 세상에 휴머니스트로 가득하다면 세상의 전쟁은 사라질 것이다.
    If the world is full of humanists, the world's war will disappear.
  • 민준은 외국인 인권 보장을 위해 힘써 왔으며 사람들은 그를 휴머니스트로 불렀다.
    Minjun has been working to guarantee foreign human rights and people have called him a humanist.

💕Start 휴머니스트 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)