🌟 힘겹다

  Tính từ  

1. 힘이 모자라거나 부족하여 어떤 일을 당해 내기 어렵다.

1. VẤT VẢ, GIAN KHỔ, KHÓ KHĂN, GIAN NAN: Không có hoặc thiếu sức lực nên khó có thể đương đầu được với việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 힘겨운 일.
    Hard work.
  • 힘겹게 가다.
    Hardly go.
  • 힘겹게 살다.
    Live a hard life.
  • 힘겹게 치르다.
    Have a hard time of it.
  • 살기가 힘겹다.
    It's hard to live.
  • 싸움이 힘겹다.
    Fight is hard.
  • 지수는 눈물을 흘리며 자신의 아픈 과거를 힘겹게 말했다.
    Jisoo shed tears and struggled to speak of her painful past.
  • 민준이는 퇴직 이후 수입이 없어서 먹고살기가 힘겨웠다.
    Min-jun had no income after retirement, so it was hard to make ends meet.
  • 환자 분의 치료가 좀 힘겨울 수도 있으니 옆에서 잘 도와주세요.
    Your treatment may be a little difficult, so please help me.
    네, 이 병을 잘 이겨낼 수 있도록 잘 돌보겠습니다.
    Yes, i'll take good care of you to get over this disease.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 힘겹다 (힘겹따) 힘겨운 (힘겨운) 힘겨워 (힘겨워) 힘겨우니 (힘겨우니) 힘겹습니다 (힘겹씀니다)
📚 thể loại: Tình trạng cuộc sống  

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13)