🌟 (君)

  Đại từ  

1. (조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말.

1. BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM: (cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의 아버님은 어떤 일을 하시나?
    What does your father do?
  • 이야말로 내가 안심하고 일을 맡길 수 있는 사람일세.
    You are the one i can trust to do my work with ease.
  • 할아버지는 한 늠름한 청년에게 ‘은 무슨 일을 하고 싶은가’라고 질문하셨다.
    Grandfather asked a manly young man, 'what do you want to do?'.
  • 내가 에게 여러모로 실례를 많이 했네.
    I've been rude to you in many ways.
    선생님, 아닙니다. 그런 말씀은 하지 마십시오.
    Sir, no. don't say that.
Từ tham khảo 자네: (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Mối quan hệ con người  

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19)