🌟 횡단면 (橫斷面)

Danh từ  

1. 물체를 그 길이에 직각이 되게 가로로 잘라 생긴 면.

1. MẶT CẮT NGANG, HÌNH CẮT NGANG: Mặt được sinh ra bởi sự cắt ngang vật thể tạo thành góc vuông đối với chiều dài của vật thể đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나무의 횡단면.
    The cross section of the tree.
  • 횡단면을 관찰하다.
    Observe the cross section.
  • 횡단면을 보여주다.
    Show a cross section.
  • 횡단면을 촬영하다.
    Film a cross section.
  • 목수는 나무의 나이테를 보기 위해 횡단면을 관찰했다.
    The carpenter observed the cross section to see the rings of the trees.
  • 생물 선생님은 사람 눈을 설명하기 위해 안구의 횡단면 그림을 보여주었다.
    The biology teacher showed the cross-sectional picture of the eyeball to explain the human eye.
  • 새로 지을 건물의 도면 가져왔어요?
    Did you bring a blueprint for the new building?
    네. 종단면, 횡단면을 그린 그림 모두 가져왔어요.
    Yes. i've got all the pictures of the longitudinal section and the cross section.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 횡단면 (횡단면) 횡단면 (휑단면)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)