🌟 극소량 (極少量)

Danh từ  

1. 매우 적은 분량.

1. LƯỢNG CỰC ÍT: Lượng rất ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극소량 입고.
    Very small warehousing.
  • 극소량 첨가.
    Minimal addition.
  • 극소량 투입.
    Very small input.
  • 극소량이 검출되다.
    Very small amount detected.
  • 극소량이 발견되다.
    Very small amount found.
  • 극소량을 먹다.
    Eat very little.
  • 극소량을 차지하다.
    Take up a very small amount.
  • 극소량을 첨가하다.
    Add a very small amount.
  • 극소량의 방사능도 임산부에게는 위험할 수 있다고 한다.
    Very little radiation can be dangerous for pregnant women, it said.
  • 유민이는 극소량의 파운데이션을 얼굴에 발라 자연스러운 화장을 하였다.
    Yu min applied a very small amount of foundation on his face to put on natural makeup.
  • 국내의 한 공장에서 발암 물질이 발견되었지만 극소량이라서 인체에 영향을 미칠 정도는 아니라고 하였다.
    A carcinogen was found in a factory in korea, but it was said that it was a very small amount and not enough to affect the human body.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 극소량 (극쏘량)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59)