🌟 뚝딱뚝딱

Phó từ  

1. 일을 계속하여 거침없이 쉽게 해치우는 모양.

1. MỘT CÁCH NGON Ơ, MỘT CÁCH NHANH GỌN: Hình ảnh tiếp tục công việc rồi hoàn thành một cách dễ dàng không có trở ngại gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뚝딱뚝딱 만들다.
    Snap into.
  • 뚝딱뚝딱 비우다.
    Empty out.
  • 뚝딱뚝딱 요리하다.
    Cook with a snap.
  • 뚝딱뚝딱 처리하다.
    Tackle.
  • 뚝딱뚝딱 해결하다.
    Tickle it down.
  • 유능한 목수가 망가진 가구들을 단숨에 뚝딱뚝딱 고쳐 냈다.
    A competent carpenter snapped up the broken furniture.
  • 배가 매우 고팠던 아이는 밥 한 공기를 뚝딱뚝딱 깨끗하게 비웠다.
    The child, who was very hungry, emptied a bowl of rice cleanly.
  • 지금 프로그램에 문제가 생겼는데 어떻게 하죠?
    There's a problem with the program right now, what should i do?
    김 팀장이 그런 문제를 뚝딱뚝딱 잘 해결하던데 한번 물어 봐요.
    Team leader kim is good at solving such problems. ask him.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뚝딱뚝딱 (뚝딱뚝딱)
📚 Từ phái sinh: 뚝딱뚝딱하다: 일을 계속하여 거침없이 쉽게 해치우다.

🗣️ 뚝딱뚝딱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Du lịch (98) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17)