🌟 초본 (抄本)

Danh từ  

1. 원본에서 필요한 부분만 뽑아내어 베낀 문서.

1. BẢN TRÍCH LỤC: Văn bản chọn ra sao chép chỉ những phần cần thiết từ bản gốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초본 교부.
    A first edition grant.
  • 초본을 떼다.
    Take off the first draft.
  • 초본을 발급하다.
    Issue a draft copy.
  • 초본을 제출하다.
    Submit a draft.
  • 초본을 확인하다.
    Identify the first draft.
  • 호적 제도가 폐지되면서 초본은 기본 증명서로 대체되었다.
    With the abolition of the family registry system, the first copy was replaced by the basic certificate.
  • 주민 등록 등본과 달리 초본에는 신청자 본인의 이력만 나온다.
    Unlike the resident registration copy, the first draft shows only the applicant's own history.
  • 제 인적 사항을 증명하려면 주민 등록 등본을 내야 하나요?
    Do i need to submit a resident registration copy to prove my personal information?
    아니요, 초본만 있으면 돼요.
    No, just the first draft.
Từ tham khảo 등본(謄本): 관청에 등록한 문서의 원본의 내용을 그대로 복사한 서류.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 초본 (초본)

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20)