🌟 빈민층 (貧民層)

Danh từ  

1. 재산이 넉넉하지 못하여 가난하게 사는 사람들의 계층.

1. TẦNG LỚP DÂN NGHÈO: Tầng lớp của những người sống nghèo khổ và tài sản không dư dật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도시 빈민층.
    The urban poor.
  • 빈민층 자녀.
    Poor kids.
  • 빈민층이 되다.
    Become a slum.
  • 빈민층을 돕다.
    Help the poor.
  • 빈민층을 지원하다.
    Support the poor.
  • 빈민층에 속하다.
    Belong to the poor.
  • 빈민층에 해당하다.
    Corresponding to the poor.
  • 빈민층으로 전락하다.
    Fall into the poor.
  • 갑작스러운 경제 위기로 많은 중산층들이 빈민층으로 전락했다.
    The sudden economic crisis has reduced many middle-class people to the poor.
  • 우리 가족은 가계 소득이 하위 십 퍼센트에 속하여 빈민층에 해당된다.
    My family is in the bottom ten percent of the household income, which is equivalent to the poor.
  • 학교에서는 빈민층 자녀들이 걱정 없이 공부할 수 있도록 장학금을 지원하고 있다.
    Schools are offering scholarships to help poor children study without worries.
Từ tham khảo 부유층(富裕層): 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈민층 (빈민층)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Việc nhà (48) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15)