🌟 쇠진 (衰盡)

Danh từ  

1. 힘이나 기운이 점점 약해져 없어짐.

1. SỰ SUY KIỆT, SỰ CẠN KIỆT: Việc sức lực hay khí thế dần dần suy yếu và mất đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기력 쇠진.
    Energy exhaustion.
  • 체력 쇠진.
    Out of physical strength.
  • 쇠진 상태.
    A state of exhaustion.
  • 쇠진이 되다.
    Be exhausted.
  • 쇠진을 막다.
    Stop the decay.
  • 쇠진을 하다.
    Go through the drain.
  • 형은 마라톤을 뛰던 도중 쇠진 상태가 와서 완주를 포기했다.
    My brother gave up the race because he was exhausted while running the marathon.
  • 나도 이제 나이가 들어서 조금만 무거운 물건을 들어도 기력의 쇠진을 느낀다.
    Now that i'm old, i feel exhausted even when i lift something a little heavy.
  • 수영 선수는 연습 중의 체력 쇠진을 막기 위해 보통 사람보다 많은 양의 음식을 섭취한다.
    Swimmers eat more food than normal people to prevent physical exhaustion during practice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쇠진 (쇠진) 쇠진 (쉐진)
📚 Từ phái sinh: 쇠진되다(衰盡되다): 힘이나 기운이 점점 약해져 없어지다. 쇠진하다(衰盡하다): 힘이나 기운이 점점 약해져 없어지다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)