🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 17 ALL : 20

(癌) : 생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 UNG THƯ: Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.

(抗癌) : 암세포가 늘어나는 것을 억제하거나 암세포를 죽임. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ: Việc ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư.

(胃癌) : 위에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THU DẠ DÀY: Ung thư xuất hiện ở dạ dày.

(鎔巖) : 화산이 폭발할 때 솟구쳐 나온 마그마. 또는 그것이 굳어서 된 암석. Danh từ
🌏 DUNG NHAM: Chất mác-ma trào lên khi núi lửa phun trào. Hoặc nham thạch được tạo thành từ chất đó đã đông cứng lại.

현무 (玄武巖) : 화산이 터질 때 용암이 굳어서 생긴 것으로, 검은색이나 검은 회색을 띤 단단한 돌. Danh từ
🌏 BAZAN: Đá rắn, màu đen hoặc màu xám đậm, được tạo ra bởi dung nham của núi lửa phun trào ra bị nguội cứng lại.

석회 (石灰巖) : 동물의 뼈나 껍질이 물 밑에 쌓여서 생긴, 탄산칼슘을 주성분으로 하는 퇴적암. Danh từ
🌏 ĐÁ VÔI: Đá trầm tích có thành phần chủ yếu là canxi cacbonat, sinh ra do xương hay vỏ của động vật chồng chất dưới đáy nước.

(發癌) : 암이 생김. 또는 암이 생기게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT BỆNH UNG THƯ, SỰ GÂY RA UNG THƯ: Sự phát sinh ung thư. Hoặc làm phát sinh ung thư.

: 생물에서 새끼를 배거나 열매를 맺는 성. Danh từ
🌏 CÁI: Giới tính đẻ con hoặc kết trái trong sinh vật.

석굴 (石窟庵) : 경상북도 경주시 토함산 동쪽에 있는 통일 신라 시대의 석굴 사원. 흰 화강암에 조각한 큰 불상이 있으며 불교 예술의 극치라고 평가 받는다. Danh từ
🌏 SEOKGURAM; AM SEOKGUL: Am thờ bằng đá thời Silla thống nhất, ở phía Đông núi Toham, thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có tượng Phật lớn được khắc trên đá hoa cương trắng, được đánh giá là tuyệt đỉnh của nghệ thuật Phật giáo.

(奇巖) : 이상하게 생긴 바위. Danh từ
🌏 TẢNG ĐÁ LẠ: Tảng đá có hình thù kỳ lạ.

(明暗) : 밝음과 어두움. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TỐI: Sự sáng và sự tối.

화강 (花崗巖) : 흰색 또는 엷은 회색을 띠며, 광택이 나고 단단한 돌. Danh từ
🌏 ĐÁ HOA CƯƠNG: Loại đá cứng và bóng, có sắc màu trắng hoặc màu xám nhạt.

퇴적 (堆積巖) : 흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓여서 생긴 암석. Danh từ
🌏 ĐÁ TRẦM TÍCH: Đá sinh ra do đất hay xương của sinh vật chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.

유방 (乳房癌) : 유방에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THƯ VÚ: Bệnh ung thư xuất hiện ở vú.

: 공 모양의 단단한 갈색 껍질 속에 하얗고 익으면 고소한 맛이 나는 속살이 들어 있는 작은 열매. Danh từ
🌏 QUẢ PHỈ, HẠT PHỈ, HẠT GIỐNG HẠT DẺ: Loại quả nhỏ, bên trong lớp vỏ màu nâu cứng hình quả bóng có nhân màu trắng, nếu chín hương vị rất đậm đà.

(肝癌) : 간에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THƯ GAN: Ung thư sinh ra ở gan.

- (巖) : ‘암석’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NHAM, ĐÁ: Hậu tố thêm nghĩa 'đá'.

(肺癌) : 폐에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THƯ PHỔI: Bệnh ung thư xuất hiện trong phổi.

- (庵/菴) : '암자'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 AM: Hậu tố thêm nghĩa 'am tự'.

대장 (大腸癌) : 대장에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THƯ ĐẠI TRÀNG: Ung thư xuất hiện ở đại tràng.


:
Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52)