🌟 석회암 (石灰巖)

Danh từ  

1. 동물의 뼈나 껍질이 물 밑에 쌓여서 생긴, 탄산칼슘을 주성분으로 하는 퇴적암.

1. ĐÁ VÔI: Đá trầm tích có thành phần chủ yếu là canxi cacbonat, sinh ra do xương hay vỏ của động vật chồng chất dưới đáy nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 석회암 동굴.
    A limestone cave.
  • Google translate 석회암 지대.
    A limestone zone.
  • Google translate 석회암 지형.
    Limestone topography.
  • Google translate 석회암은 시멘트, 비료 등의 원료로 쓰인다.
    Limestone is used as a raw material for cement, fertilizer, etc.
  • Google translate 탄산이 녹아 있는 물은 석회암을 녹여 석회암 동굴을 만든다.
    The water from which the carbonic acid is dissolved melts the limestone into a limestone cave.
  • Google translate 석회암으로 만들어진 그 동상은 산성비 때문에 손상되었다.
    The statue made of limestone was damaged by acid rain.

석회암: limestone,せっかいがん【石灰岩】,roche calcaire, pierre calcaire, calcaire,caliza,الحجر الجيري,шохойн чулуу,đá vôi,หินปูน,batu kapur,известняк,石灰岩,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 석회암 (서쾨암) 석회암 (서퀘암)

🗣️ 석회암 (石灰巖) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Gọi món (132) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92)