🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 26 ALL : 36

(六) : 여섯의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU: Thuộc sáu.

탕수 (糖▽水肉) : 튀김옷을 입혀 튀긴 고기에 식초, 간장, 설탕, 채소 등을 넣고 끓인 녹말 물을 부어 만든 중국 요리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANG-SU-YUK: Món ăn Trung Quốc được làm từ thịt lăn bột rồi rán, sau đó rưới nước sốt được làm từ dấm, nước tương, đường, rau v.v... và bột đao.

(六) : 오에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SÁU: Số thêm một vào năm.

(敎育) : 개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO DỤC: Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.

(筋肉) : 사람이나 동물의 몸을 움직이게 하는 힘줄과 살. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ BẮP: Thịt và gân làm cho cơ thể của con người hay động vật chuyển động.

(養育) : 아이를 보살펴서 자라게 함. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG DỤC, SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI NẤNG: Sự chăm sóc đứa bé và làm cho lớn lên.

사교 (私敎育) : 학원과 같이 개인이 만든 기관에서 개인이 내는 돈으로 하는 교육. Danh từ
🌏 SỰ DẠY TƯ, SỰ DẠY THÊM: Sự giáo dục được tiến hành bằng chi phí do cá nhân chi trả ở các cơ sở do cá nhân thành lập giống như trung tâm dạy thêm v.v...

(保育) : 어린아이들을 돌보아 가르치고 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI DẠY: Việc trông nom, dạy bảo và nuôi nấng trẻ em.

공교 (公敎育) : 국가나 지방 자치 단체가 관리하고 운영하는 학교 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC CÔNG: Giáo dục học đường do nhà nước hay các đoàn thể chính quyền địa phương quản lý và điều hành.

(體育) : 운동을 통해 몸을 튼튼하게 만드는 일. 또는 그런 목적으로 하는 운동. Danh từ
🌏 THỂ DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: Việc làm cho cơ thể rắn chắc thông qua vận động. Hoặc sự vận động với mục đích đó.

(片肉) : 삶아서 얇게 썬 고기. Danh từ
🌏 THỊT LUỘC THÁI MỎNG: Thịt luộc rồi thái mỏng.

일점혈 (一點血肉) : 자기가 낳은 단 한 명의 자녀. Danh từ
🌏 NÚM RUỘT DUY NHẤT, ĐỨA CON ĐỘC NHẤT: Đứa con duy nhất do mình sinh ra.

(魚肉) : 생선의 고기. Danh từ
🌏 THỊT CÁ: Thịt của cá.

영재 교 (英才敎育) : 뛰어난 재능을 가진 아이를 더욱 훌륭하게 발전시키기 위한 교육. None
🌏 GIÁO DỤC NĂNG KHIẾU, GIÁO DỤC TÀI NĂNG: Giáo dục trẻ em có tài năng vượt trội để phát triển một cách xuất sắc hơn.

(飼育) : 가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기름. Danh từ
🌏 VIỆC CHĂN NUÔI: Việc cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng gia súc hay thú vật.

(殺戮▽) : 사람이나 동물을 마구 죽임. Danh từ
🌏 SỰ TÀN SÁT, SỰ THẢM SÁT: Việc giết người hoặc động vật bừa bãi.

생활 체 (生活體育) : 일반인들이 건강을 위해 부담 없이 즐기며 하는 운동. None
🌏 THỂ DỤC ĐỜI SỐNG: Môn thể dục mà những người bình thường vui tập thoải mái vì sức khoẻ.

(血肉) : 피와 살. Danh từ
🌏 MÁU THỊT: Máu và thịt.

의무 교 (義務敎育) : 나라에서 정한 법에 따라 일정한 나이가 되면 의무적으로 받아야 하는 보통 교육. None
🌏 (SỰ) GIÁO DỤC BẮT BUỘC: Giáo dục phổ thông phải được tiếp nhận mang tính nghĩa vụ khi đến độ tuổi nhất định theo luật định của nhà nước.

가정 교 (家庭敎育) : 평소에 집안의 어른이 아이들에게 생활에 필요한 예절, 습관, 태도 등을 가르치는 일. None
🌏 GIÁO DỤC GIA ĐÌNH: Việc hàng ngày người lớn trong nhà dạy cho bọn trẻ thái độ, thói quen, lễ nghĩa… cần thiết cho cuộc sống.

전인 교 (全人敎育) : 지식이나 기술 등의 교육에만 치우치지 않고 인간이 지닌 모든 소질과 성품을 조화롭게 발달시키는 것을 목적으로 하는 교육. None
🌏 SỰ GIÁO DỤC TOÀN DIỆN: Sự giáo dục với mục đích nhằm phát triển một cách cân đối tính cách và năng khiếu của con người, chứ không phải chỉ chú trọng vào việc dạy dỗ kiến thức hay kỹ năng v.v...

유아 교 (幼兒敎育) : 초등학교에 들어가기 전의 아이들에게 하는 교육. None
🌏 GIÁO DỤC MẦM NON: Giáo dục dành cho trẻ em trước khi vào trường tiểu học.

초등 교 (初等敎育) : 초등학교 교육 등과 같이 가장 초보적이고 기본적인 교육. None
🌏 GIÁO DỤC TIỂU HỌC: Giáo dục cơ bản và sơ khai nhất, giống như sự giáo dục ở trường tiểu học.

(發育) : 생물체가 자라남. Danh từ
🌏 SỰ TRƯỞNG THÀNH: Sự lớn lên của sinh vật.

(生育) : 낳아서 기름. Danh từ
🌏 SỰ SINH DƯỠNG: Việc sinh ra và nuôi nấng.

(訓育) : 성품이나 도덕 등을 가르쳐 기름. Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN, SỰ GIÁO DỤC, SỰ NUÔI DẠY: Sự dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...

중등 교 (中等敎育) : 초등 교육을 마치고 그다음 단계로 하는, 중학교와 고등학교 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC TRUNG HỌC: Giáo dục của trường trung học cơ sở và trường phổ thông trung học, là giai đoạn tiếp theo sau khi kết thúc giáo dục tiểu học.

(수 肉) : 삶아서 물기를 빼고 썰어 놓은 고기. Danh từ
🌏 SUYUK; MÓN THỊT LUỘC: Thịt được luộc, để ráo nước và thái mỏng.

평생 교 (平生敎育) : 인간의 교육은 가정, 학교, 사회에서 살아 있는 동안 계속해서 이루어져야 한다는 교육관. None
🌏 GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN: Quan điểm việc giáo dục con người phải được thực hiện liên tục trong quá trình sống trong gia đình, nhà trường, xã hội.

학교 교 (學校敎育) : 학교에서 받는 교육. None
🌏 GIÁO DỤC HỌC ĐƯỜNG: Sự giáo dục nhận được từ trường học.

재교 (再敎育) : 이미 지식이나 기능의 습득이 끝났거나 직업을 가진 사람을 대상으로 하는 보다 전문적인 교육. Danh từ
🌏 SỰ TÁI GIÁO DỤC, SỰ GIÁO DỤC LẠI, SỰ TÁI ĐÀO TẠO: Việc giáo dục mang tính chuyên môn hơn đối với những người đã có nghề nghiệp hoặc đã được học xong về kĩ năng hay kiến thức.

성교 (性敎育) : 자라나는 아이들에게 성에 관한 올바른 지식을 가르치기 위하여 하는 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC GIỚI TÍNH: Giáo dục để dạy tri thức đúng đắn về tình dục cho trẻ em đang lớn.

(果肉) : 과일에서 껍질과 씨를 뺀 살. Danh từ
🌏 PHẦN THỊT (QUẢ, TRÁI CÂY): Phần thịt sau khi bỏ vỏ và hạt trong trái cây.

(正肉) : 힘줄이나 지방 덩어리가 섞여 있지 않고 살로만 된 쇠고기. Danh từ
🌏 THỊT BÒ NẠC: Thịt không lẫn gân hoặc mỡ, chỉ còn thịt.

조기 교 (早期敎育) : 지능 발달이 빠른, 학교에 들어가기 전의 어린이를 대상으로 일정한 교과 과정에 따라 실시하는 교육. None
🌏 SỰ GIÁO DỤC SỚM: Sự giáo dục được thực hiện với chương trình đào tạo nhất định, dành cho đối tượng là trẻ em trước khi vào lớp một nhưng đã có khả năng trí tuệ phát triển sớm.

특수 교 (特殊敎育) : 신체적, 정신적으로 장애가 있거나 특별한 재능이 있는 아동에게 하는 교육. None
🌏 GIÁO DỤC ĐẶC THÙ: Giáo dục dành cho trẻ em có tài năng đặc biệt hoặc khuyết thiều về mặt cơ thể, tinh thần.


:
Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Lịch sử (92) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110)