🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 18 ALL : 19

: 줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 LIÊN TIẾP, KÉO DÀI: Hình ảnh kẻ thẳng đường hay vệt.

: 물체의 끝부분이 조금 길게 나와 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHÔ LÊN, MỘT CÁCH NHÔ RA: Hình ảnh phần cuối của vật thể lòi ra hơi dài.

: 어떤 감정을 나타내면서 입이나 눈을 한쪽으로 약간 찡그리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHEO NHEO, MỘT CÁCH TỦM TỈM: Hình ảnh hơi nhếch miệng hay mắt sang một phía và thể hiện tình cảm nào đó.

들쭉날 : 들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못한 모양. Phó từ
🌏 NHẤP NHÔ, LỒI LÕM: Hình ảnh vào ra không được đều.

: 줄이나 금을 잇따라 긋는 모양. Phó từ
🌏 RÈN RẸT: Hình ảnh vẽ nét hay vệt liên tiếp.

: 기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내미는 모양. Phó từ
🌏 (TRỀ RA) MÉO XẸO, (BĨU) XỆCH: Hình ảnh bĩu môi không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.

비쭉비 : 기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리는 모양. Phó từ
🌏 BĨU BĨU, PHỤNG PHỊU, MẾU MÁO: Hình ảnh đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.

: 무엇을 비웃거나 기분이 나쁘거나 울음이 나오려고 해서 소리 없이 입을 내미는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÉO XỆCH, MỘT CÁCH MẾU MÁO, MỘT CÁCH MÉO XẸO: Hình ảnh trề môi mà không phát ra tiếng khi cười mỉa cái gì đó hay khi tâm trạng không vui hoặc đang muốn khóc.

삐쭉삐 : 여럿이 다 끝부분이 조금 길게 나와 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TUA TỦA, MỘT CÁCH BÙ XÙ: Hình ảnh nhiều thứ có phần cuối lòi ra hơi dài.

: 소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 한쪽으로 살짝 움직이는 모양. Phó từ
🌏 HẤP HÉ, NHẤP NHÁY: Hình ảnh miệng hay mắt khẽ cử động sang một phía như thể cười mà không thành tiếng.

샐쭉샐 : 소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이는 모양. Phó từ
🌏 HẤP HÉ, NHẤP NHÁY: Hình ảnh miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng.

: 좋아서 슬쩍 한 번 웃는 모양. Phó từ
🌏 NỤ CƯỜI TỦM: Hình ảnh lén cười một lần vì thích.

히쭉히 : 좋아서 자꾸 슬쩍 웃는 모양. Phó từ
🌏 (CƯỜI) KHÚC KHÍCH, (CƯỜI) TỦM TỈM: Hình ảnh cứ cười lén vì thích.

: 속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양. Phó từ
🌏 TOẠC, TOÁC: Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra.

삐쭉삐 : 무엇을 비웃거나 기분이 나쁘거나 울음이 나오려고 해서 소리 없이 입을 내밀고 실룩거리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÉO XỆCH, MỘT CÁCH MẾU MÁO, MỘT CÁCH MÉO XẸO: Hình ảnh trề môi và rung rung mà không phát ra tiếng khi cười mỉa cái gì đó hay khi tâm trạng không vui hoặc đang muốn khóc.

: 주로 4~5월에 잎이 먼저 나거나 잎과 동시에 연한 분홍색의 꽃을 피우는 나무. Danh từ
🌏 CÂY ĐỖ QUYÊN: Cây chủ yếu mọc lá trước hoặc nở hoa màu hồng nhạt đồng thời với lá vào khoảng tháng 4~5 .

헤벌 : 입이나 구멍 등이 속이 들여다보일 정도로 넓게 벌어진 모양. Phó từ
🌏 HOÁC, NGOÁC, TOANG TOÁC: Hình ảnh miệng hay lỗ mở rộng đến mức có thể nhìn thấy bên trong.

헤벌쭉헤벌 : 입이나 구멍 등이 여럿이 다 또는 자꾸 속이 들여다보일 정도로 넓게 벌어진 모양. Phó từ
🌏 HOÁC, NGOÁC, TOANG TOÁC: Hình ảnh miệng hay lỗ mở rộng đến mức có thể nhìn thấy bên trong.

길쭉길 : 여럿이 모두 조금 긴 모양. Phó từ
🌏 LÊU NGHÊU, NGOẰNG NGOẴNG: Hình ảnh mọi thứ đều khá dài.


:
Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Chính trị (149) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Du lịch (98) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59)