🌾 End:

CAO CẤP : 31 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 139 ALL : 182

(實感) : 실제로 겪고 있다는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NHẬN THỰC TẾ, CẢM GIÁC THẬT: Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế.

(好感) : 어떤 대상에 대하여 느끼는 좋은 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM TÌNH: Tình cảm tốt đẹp cảm nhận về đối tượng nào đó.

(共感) : 다른 사람의 마음이나 생각에 대해 자신도 그렇다고 똑같이 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Cảm xúc mà mình cũng có giống với suy nghĩ hay tấm lòng của người khác.

책임 (責任感) : 맡아서 해야 할 일이나 의무를 중요하게 여기는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TINH THẦN TRÁCH NHIỆM: Lòng xem trọng nghĩa vụ hay việc phải đảm trách và phải làm.

(豫感) : 무슨 일이 생길 것 같은 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH CẢM: Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.

- (感) : ‘느낌’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 CẢM GIÁC: Hậu tố thêm nghĩa 'cảm giác'.

(毒感) : 매우 독한 유행성 감기. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM CÚM, CẢM ĐỘC: Cảm rất độc, có tính phổ biến.

: 그림을 그리거나, 천이나 옷에 물을 들일 때 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 MỰC NHUỘM, MÀU MỰC, MÀU NƯỚC: Vật liệu dùng khi nhuộm vải vóc hay quần áo, hoặc khi vẽ tranh.

자신 (自信感) : 어떤 일을 스스로 충분히 해낼 수 있다고 믿는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỰ TIN, SỰ TỰ TIN: Lòng tin rằng có thể đủ sức tự làm được việc nào đó.

(所感) : 어떤 일에 대하여 느끼고 생각한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NGHĨ, CẢM TƯỞNG: Việc nghĩ và cảm nhận về việc nào đó.


:
Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Giáo dục (151) Luật (42) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53)