🌾 End: 감
☆ CAO CẤP : 31 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 139 ALL : 182
•
착용감
(着用感)
:
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 했을 때의 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC MẶC, CẢM GIÁC MANG, CẢM GIÁC ĐỘI: Cảm giác khi đã khoác áo hay mang giày dép...
•
미감
(美感)
:
아름다움에 대한 느낌이나 아름다운 느낌.
Danh từ
🌏 MỸ CẢM: Cảm giác về cái đẹp hoặc cảm giác đẹp.
•
먹잇감
:
동물의 먹이가 되는 것.
Danh từ
🌏 CON MỒI: Cái trở thành thức ăn của động vật.
•
남편감
(男便 감)
:
남편으로 삼을 만한 사람.
Danh từ
🌏 NGUỜI ĐÁNG CHỌN LÀM CHỒNG: Người đáng để lấy làm chồng.
•
무력감
(無力感)
:
힘이 없음을 알게 되어 드는 허탈하고 맥이 빠지는 것 같은 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BẤT LỰC: Cảm giác biết mình không có sức lực nên thấy mệt mỏi và mất hết sinh khí.
•
낭패감
(狼狽感)
:
계획한 일이 실패하거나 기대에 어긋났다는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THẤT BẠI: Cảm giác việc đã lên kế hoạch bị thất bại hay không như mong đợi.
•
-던감
:
(예사 낮춤으로) 과거의 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 KIA CHỨ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác nhẹ nhàng về sự việc nào đó trong quá khứ.
•
무상감
(無常感)
:
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VÔ THƯỜNG: Cảm giác hư vô, không có giá trị hay ý nghĩa bởi thời gian trôi đi tất cả đều biến đổi.
•
신뢰감
(信賴感)
:
굳게 믿고 의지하는 마음.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TÍN NHIỆM, CẢM GIÁC TIN CẬY: Lòng tin và lệ thuộc tuyệt đối.
•
신비감
(神祕感)
:
보통의 생각으로는 이해할 수 없는 놀랍고 신기한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THẦN KỲ, CẢM GIÁC KỲ BÍ: Cảm giác kỳ lạ và ngạc nhiên đến mức không thể hiểu được bằng suy nghĩ bình thường.
•
사명감
(使命感)
:
맡겨진 일을 잘 해내고자 하는 마음.
Danh từ
🌏 TINH THẦN SỨ MỆNH: Lòng muốn làm tốt công việc được giao phó.
•
사윗감
:
딸의 남편으로 삼을 만한 사람.
Danh từ
🌏 CON RỂ TƯƠNG LAI: Người đáng xem như chồng của con gái.
•
충족감
(充足感)
:
넉넉하여 모자람이 없고 만족한 느낌.
Danh từ
🌏 SỰ THỎA MÃN, SỰ MÃN NGUYỆN, CẢM GIÁC THỎA MÃN: Cảm giác đầy đủ, thỏa mãn và không thiếu thốn.
•
노리갯감
:
심심풀이로 가지고 놀만한 물건.
Danh từ
🌏 MÓN ĐỒ CHƠI, ĐỒ CHƠI: Đồ vật chơi để giết thời gian.
•
상실감
(喪失感)
:
무엇이 없어지거나 사라진 후의 허전하고 쓸쓸한 감정.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỔN THẤT, CẢM GIÁC MẤT MÁT: Cảm giác buồn bã và trống trải sau khi cái gì đó không còn hoặc mất đi.
•
치욕감
(恥辱感)
:
욕되고 창피스러운 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ SỈ NHỤC: Cảm giác nhục nhã và xấu hổ.
•
단감
:
껍질과 속살은 주홍빛을 띠고 단맛이 나는 감.
Danh từ
🌏 QUẢ HỒNG GIÒN, QUẢ HỒNG CỨNG: Quả hồng có vị ngọt, vỏ và lõi bên trong có màu đỏ hồng.
•
대감
(大監)
:
(높이는 말로) 조선 시대의 높은 벼슬아치.
Danh từ
🌏 ĐẠI QUAN, QUAN ĐẠI THẦN: (cách nói kính trọng) Quan chức cao cấp trong thời Jo-seon.
•
그림물감
:
그림을 그리고 색을 칠하는 데 쓰는 물감.
Danh từ
🌏 MỰC MÀU VẼ: Mực màu dùng trong việc vẽ tranh và tô màu.
•
동질감
(同質感)
:
상황이나 성질 등이 서로 비슷해서 익숙하거나 잘 맞는 느낌.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM, TÌNH CẢM HOÀ HỢP: Cảm giác quen thuộc hay phù hợp vì có hoàn cảnh hay tính chất tương tự với nhau.
•
거리감
(距離感)
:
어떤 대상과 일정한 거리로 떨어져 있다고 느끼는 감정이나 감각.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC KHOẢNG CÁCH: Cảm giác hay tình cảm đang ở cách xa một khoảng cách nhất định với một đối tượng nào đó.
•
영감
(令監)
:
(높이는 말로) 사회적 지위가 높은 사람.
Danh từ
🌏 ÔNG, NGÀI: (cách nói kính trọng) Người có địa vị xã hội cao.
•
영감
(靈感)
:
신기하고 묘한 예감이나 느낌.
Danh từ
🌏 SỰ LINH CẢM: Cảm giác hay dự cảm thần kỳ và bí hiểm.
•
경감
(警監)
:
경위의 위이고 경정의 아래인 경찰 공무원 계급. 또는 그 직위의 사람.
Danh từ
🌏 THANH TRA CẢNH SÁT: Cấp bậc cán bộ cảnh sát cao hơn trung úy và thấp hơn cảnh sát trưởng, hoặc người ở cấp bậc như vậy.
•
오감
(五感)
:
눈, 귀, 코, 혀, 피부로 느끼는 다섯 가지 감각.
Danh từ
🌏 NĂM GIÁC QUAN: Năm loại cảm giác cảm nhận bằng mắt, tai, mũi, lưỡi, da.
•
박탈감
(剝奪感)
:
재물이나 권리, 자격 등을 빼앗긴 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ TƯỚC ĐOẠT, CẢM GIÁC BỊ CƯỠNG ĐOẠT: Cảm giác bị đoạt những thứ như tư cách, quyền lợi hay tài sản.
•
모멸감
(侮蔑感)
:
업신여겨지고 깔보이는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ KHINH BỈ, CẢM GIÁC BỊ KHINH THƯỜNG: Cảm giác bị coi thường và khinh rẻ.
•
만감
(萬感)
:
떠오르는 온갖 생각이나 느낌.
Danh từ
🌏 MUÔN VÀN CẢM XÚC: Mọi cảm giác hay suy nghĩ hiện lên.
•
우월감
(優越感)
:
다른 사람보다 뛰어나다고 여기는 생각이나 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VƯỢT TRỘI: Suy nghĩ hay cảm giác cho rằng xuất sắc hơn người khác.
•
안도감
(安堵感)
:
마음이 놓여 편안해지는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BÌNH YÊN, CẢM GIÁC BÌNH AN, CẢM GIÁC YÊN ỔN: Cảm giác trong lòng nhẹ nhõm và trở nên thảnh thơi.
•
육감
(六感)
:
감각 기관으로 알 수 없거나 설명하지는 못하지만 어떤 사물이나 일에 대해 곧바로 느껴서 알아차림.
Danh từ
🌏 GIÁC QUAN THỨ SÁU, LINH TÍNH: Sự cảm nhận và biết được đúng đắn về sự vật hoặc sự việc nào đó mà thông qua các giác quan không thể biết được hoặc giải thích được.
•
-은감
:
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 SAO, Ư: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
•
해감
(海 감)
:
바닷물 등에서 흙과 작고 더러운 물질이 썩어 생기는 냄새나는 찌꺼기.
Danh từ
🌏 CHẤT CẶN BIỂN: Cặn có mùi hôi, được sinh ra do đất và tạp chất nhỏ và bẩn trong nước biển.
•
해방감
(解放感)
:
자유를 억압하는 것으로부터 벗어난 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC ĐƯỢC GIẢI PHÓNG: Cảm giác thoát khỏi sự áp bức và trở nên tự do.
•
허무감
(虛無感)
:
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HƯ VÔ, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI, CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC VÔ NGHĨA LÝ: Cảm giác trở nên không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất đơn côi và trống vắng.
•
불쾌감
(不快感)
:
어떤 일이 마음에 들지 않아 기분이 좋지 않은 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỰC MÌNH, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU: Cảm giác không hài lòng với việc nào đó nên tâm trạng không tốt.
•
현장감
(現場感)
:
어떤 일이 벌어지고 있는 현장에서 느낄 수 있는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HIỆN TRƯỜNG: Cảm giác có thể cảm nhận được từ hiện trường nơi đang xảy ra sự việc nào đó.
•
모욕감
(侮辱感)
:
얕보이고 창피를 당하고 불명예스러운 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ SỈ NHỤC, CẢM GIÁC BỊ LĂNG MẠ: Cảm giác bị coi thường, xấu hổ và mất thể diện.
•
배신감
(背信感)
:
믿었던 사람이 자신의 믿음과 의리의 저버렸을 때 느끼는 감정.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ PHẢN BỘI: Cảm xúc cảm nhận được khi người mình từng tin tưởng phản bội lại niềm tin của mình.
•
동의보감
(東醫寶鑑)
:
조선 시대에 허준이 만든 의학 백과사전. 동양에서 가장 우수한 의학서의 하나로 평가된다.
Danh từ
🌏 DONGEUIBOGAM, ĐÔNG Y BẢO GIÁM: Từ điển bách khoa y học do Heo Joon viết vào thời Joseon (Triều Tiên), được đánh giá là một trong những bộ sách y học xuất sắc nhất ở phương Đông.
•
빨랫감
:
빨아야 할 옷이나 천.
Danh từ
🌏 ĐỒ GIẶT: Vải vóc hay quần áo phải giặt.
•
삭감
(削減)
:
깎아서 줄임.
Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM: Sự hạ xuống làm giảm bớt.
•
존재감
(存在感)
:
사람이나 사물 등이 실제로 있다고 생각하는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM NHẬN CÓ SỰ TỒN TẠI, CẢM GIÁC TỒN TẠI: Cảm giác nghĩ rằng con người hay sự vật… có trong thực tế.
•
상감
(上監)
:
(높임말로) 임금.
Danh từ
🌏 SANGGAM; HOÀNG THƯỢNG, ĐỨC VUA: (cách nói kính trọng) vua.
•
상쾌감
(爽快感)
:
시원하고 산뜻한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC SẢNG KHOÁI: Cảm giác mát mẻ và dễ chịu.
•
색감
(色感)
:
색에 대한 감각.
Danh từ
🌏 SỰ CẢM NHẬN VỀ MÀU SẮC: Cảm giác về màu.
•
색싯감
:
색시가 될 만한 여자. 또는 앞으로 색시가 될 여자.
Danh từ
🌏 SAEKSITGAM; HÌNH MẪU NGƯỜI VỢ TƯƠNG LAI LÝ TƯỞNG, VỢ TƯƠNG LAI: Nhân vật xứng đáng trở thành vợ. Hoặc người sẽ trở thành vợ trong tương lai.
•
생명감
(生命感)
:
주로 예술 작품 등에서, 살아 있는 것처럼 생생한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC SỐNG ĐỘNG: Cảm giác sinh động như đang hiện ra trước mắt, chủ yếu trong các tác phẩm nghệ thuật v.v...
•
소속감
(所屬感)
:
어떤 기관이나 단체에 속해 있다는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GẮN BÓ, CẢM GIÁC CÓ LIÊN QUAN: Cảm giác thuộc về một cơ quan hay đoàn thể nào đó.
•
횟감
(膾 감)
:
날로 잘게 썰어서 먹는 데에 쓰는 고기나 생선.
Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU CHÍNH CỦA MÓN SỐNG: Thịt hoặc cá được thái mỏng bằng dao và ăn sống.
•
부족감
(不足感)
:
필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않은 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THIẾU HỤT, CẢM GIÁC THIẾU THỐN: Cảm giác thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.
•
-ㄴ감
:
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CÓ… ĐÂU: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
•
황홀감
(恍惚感)
:
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC NGÂY NGẤT, CẢM GIÁC ĐÊ MÊ, CẢM GIÁC MÊ LY: Cảm giác bị lôi cuốn tâm trí hay ánh nhìn dẫn đến hưng phấn.
•
도감
(圖鑑)
:
그림이나 사진을 모아 실물 대신 볼 수 있도록 엮은 책.
Danh từ
🌏 BỘ SƯU TẬP ẢNH: Sách thu thập những tranh ảnh lại để có thể xem thay cho vật thật.
•
중압감
(重壓感)
:
억지로 강요된 것에 대한 부담감.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC ÁP LỰC: Cảm giác gánh nặng về việc bị thúc ép bắt buộc.
•
증오감
(憎惡感)
:
몹시 원망하고 미원하는 감정.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC CĂM GHÉT, NỖI CĂM GHÉT: Tình cảm rất hận và ghét.
•
경이감
(驚異感)
:
놀랍고 신기한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC KINH NGẠC: Cảm giác ngạc nhiên và kỳ lạ.
•
둔감
(鈍感)
:
무딘 감각이나 감정.
Danh từ
🌏 SỰ KÉM NHẠY CẢM, SỰ CHẬM CẢM NHẬN: Cảm xúc hay cảm giác chậm chạp.
•
밀감
(蜜柑)
:
주황색 껍질에 싸여 있으며 새콤달콤한 맛이 나는 과일.
Danh từ
🌏 QUÝT MẬT, QUÝT NGỌT: Quả được bao bọc bởi vỏ màu cam và có vị chua chua ngọt ngọt.
•
공복감
(空腹感)
:
음식을 먹지 않아 뱃속이 비어 있는 것과 같은 배고픔.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC ĐÓI: Việc đói bụng giống như trong bụng trống rỗng vì không ăn gì.
•
안감
:
옷 안에 대는 천.
Danh từ
🌏 VẢI LÓT: Vải lót bên trong quần áo.
•
경외감
(敬畏感)
:
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보는 감정.
Danh từ
🌏 NỖI KINH SỢ, NỖI KINH HÃI, NỖI KHIẾP SỢ, SỰ TÔN SÙNG: Lòng tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
•
감감
:
보이는 것이나 들리는 것이 매우 먼 모양.
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) MÙ MỊT, VĂNG VẲNG: Cái nhìn thấy hoặc điều nghe thấy có vẻ rất xa.
•
행복감
(幸福感)
:
삶에서 충분한 만족과 기쁨을 느껴 흐뭇한 감정.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HẠNH PHÚC: Cảm giác sung sướng khi nhận thấy niềm vui và sự hài lòng một cách đầy đủ trong cuộc sống.
•
속도감
(速度感)
:
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기의 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VỀ TỐC ĐỘ: Cảm giác về độ nhanh do vật thể chuyển động hoặc công việc được tiến hành.
•
좌절감
(挫折感)
:
계획이나 의지 등이 꺾여 자신감을 잃은 느낌이나 기분.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TUYỆT VỌNG, TÂM TRẠNG CHÁN NẢN, NỖI NẢN LÒNG: Tâm trạng hay cảm giác mất tự tin do ý chí hay kế hoạch bị làm mất đi.
•
이감
(移監)
:
한 교도소에 갇혀 있는 죄수를 다른 교도소로 옮김.
Danh từ
🌏 VIỆC CHUYỂN TRẠI: Việc chuyển các phạm nhân đang bị giam ở một trại giam sang trại giam khác.
•
-는감
:
(예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 Ư, VẬY KÌA: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
•
만족감
(滿足感)
:
기대하거나 필요한 만큼 이루어져 즐겁고 흐뭇한 마음.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC MÃN NGUYỆN, CẢM GIÁC THOẢ MÃN: Tâm trạng vui vẻ hài lòng vì đã đạt được như cần thiết hoặc mong đợi.
•
직감
(直感)
:
어떤 일을 접했을 때 설명하지 않아도 거짓 없는 모습이나 내용을 곧바로 느껴 앎. 또는 그런 감각.
Danh từ
🌏 TRỰC CẢM, TRỰC GIÁC: Việc cảm nhận và biết ngay nội dung hay dáng vẻ thật, dù không được giải thích, khi tiếp xúc với việc nào đó. Hoặc cảm giác như vậy.
•
수치감
(羞恥感)
:
매우 창피하고 부끄러운 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HỔ THẸN, CẢM GIÁC NHỤC NHÃ: Cảm giác rất ngượng ngùng và xấu hổ.
•
격감
(激減)
:
수가 갑자기 많이 줆.
Danh từ
🌏 SỰ TỤT GIẢM ĐỘT NGỘT, SỰ SUY GIẢM RÕ RỆT: Việc đột nhiên số lượng giảm đi rất nhiều.
•
공허감
(空虛感)
:
보람이 없거나 외롭고 허전한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI: Cảm thấy vô ích, trống vắng và cô đơn.
•
일체감
(一體感)
:
다른 사람과 어우러져 하나가 된 느낌.
Danh từ
🌏 TÌNH ĐOÀN KẾT, TÍNH ĐỒNG NHẤT, TÍNH THỐNG NHẤT: Cảm giác hòa hợp cùng với người khác trở thành một.
•
고립감
(孤立感)
:
다른 곳이나 사람과 교류하지 못하고 혼자 따로 떨어져 있는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ CÔ LẬP: Cảm giác không thể hòa đồng cùng người khác và bị tách riêng ra một mình.
•
신붓감
(新婦 감)
:
신부가 될 만한 여자. 또는 앞으로 신부가 될 여자.
Danh từ
🌏 CÔ DÂU TƯƠNG LAI, HÌNH MẪU CÔ DÂU LÝ TƯỞNG: Người con gái xứng đáng trở thành cô dâu. Hoặc người con gái sau này sẽ trở thành cô dâu.
•
교감
(校監)
:
학교에서 교장을 도와 학교 일을 관리하거나 지휘하는 직위, 또는 그러한 일을 하는 사람.
Danh từ
🌏 HIỆU PHÓ, THẦY/CÔ HIỆU PHÓ: Chức vụ điều hành hoặc quản lý công việc trong nhà trường để hỗ trợ cho thầy hiệu trưởng. Hoặc người làm công việc ấy.
•
절망감
(絕望感)
:
바라볼 것이 없게 되어 모든 희망이 사라진 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TUYỆT VỌNG, NỖI NIỀM TUYỆT VỌNG: Cảm giác rằng mọi hy vọng biến mất do điều mong mỏi trở nên không còn.
•
혼숫감
(婚需 감)
:
혼수로 쓸 물건.
Danh từ
🌏 ĐỒ SÍNH LỄ: Đồ đạc dùng làm sính lễ.
•
회의감
(懷疑感)
:
의심이 드는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HOÀI NGHI, CẢM GIÁC NGHI HOẶC: Cảm giác có ý nghi ngờ.
•
겉감
:
옷이나 이불 등의 겉에 대는 천.
Danh từ
🌏 VẢI NGOÀI: Vải may bên ngoài của quần áo hay chăn.
•
성감
(性感)
:
성적인 행위를 할 때 느끼는 쾌감.
Danh từ
🌏 KHOÁI CẢM TÌNH DỤC: Khoái cảm cảm nhận khi thực hiện hành vi tình dục.
•
급감
(急減)
:
갑자기 줄어듦.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM GẤP, SỰ GIẢM NHANH: Việc giảm đột ngột.
•
원근감
(遠近感)
:
그림이나 사진 등에서 멀고 가까움에 대한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VỀ KHOẢNG CÁCH: Cảm giác về sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...
•
위압감
(威壓感)
:
두려움을 느끼게 하는 태도나 강력한 힘 등으로 정신적으로 내리누르는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP ĐẢO, CẢM GIÁC BỊ ĐÈ NÉN: Cảm giác bị trấn áp về tinh thần bằng sức mạnh hay thái độ làm cho cảm thấy sợ hãi.
•
가감
(加減)
:
더하거나 뺌.
Danh từ
🌏 SỰ CỘNG TRỪ, SỰ GIA GIẢM, SỰ THÊM BỚT: Sự cộng vào hay trừ ra.
•
고독감
(孤獨感)
:
혼자 남겨져 외롭고 쓸쓸한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC CÔ ĐỘC, CẢM GIÁC ĐƠN ĐỘC: Cảm giác cô đơn và hiu quạnh vì bị bỏ lại một mình.
•
곶감
:
껍질을 벗겨 꼬챙이에 꿰어 말린 감.
Danh từ
🌏 HỒNG KHÔ: Quả hồng gọt vỏ xâu vào cây nhọn mang phơi khô.
•
혐오감
(嫌惡感)
:
몹시 싫어하고 미워하는 감정.
Danh từ
🌏 NỖI CHÁN GHÉT, NỖI GHÉT CAY GHÉT ĐẮNG, NỖI CHÁN CHƯỜNG: Tình cảm rất chán và ghét.
•
성취감
(成就感)
:
목적한 것을 이루었다는 뿌듯한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÀNH TỰU, CẢM GIÁC THÀNH CÔNG, CẢM GIÁC ĐẠT ĐƯỢC: Cảm giác dâng trào rằng đã đạt được mục đích.
•
위기감
(危機感)
:
위험한 상황에 놓여 있거나 위험이 닥쳐오고 있다는 생각이나 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC NGUY KỊCH: Cảm giác hay suy nghĩ rằng đang rơi vào tình huống nguy hiểm hay đang gặp phải nguy hiểm.
•
바느질감
:
바느질할 옷이나 천.
Danh từ
🌏 ĐỒ MAY VÁ, VẢI MAY VÁ: Vải hay áo sẽ may vá.
•
감
:
옷이나 이불 등의 재료로 사용하는 천.
Danh từ
🌏 VẢI: Vải dùng làm nguyên liệu của quần áo hay chăn mền...
•
승차감
(乘車感)
:
움직이는 차 안에 앉아 있는 사람이 차가 흔들릴 때 몸으로 느끼는 안락한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC AN TOÀN CỦA XE: Sự thoải mái của người ngồi trên xe cảm nhận được bằng cơ thể khi xe rung chuyển.
•
적대감
(敵對感)
:
적이나 그와 같은 대상으로 대하는 감정.
Danh từ
🌏 LÒNG THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ NGHỊCH: Tình cảm dành cho đối phương như đối với địch hoặc đối tượng như vậy.
•
적막감
(寂寞感)
:
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸한 느낌이나 마음.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC IM ẮNG, CẢM GIÁC VẮNG LẶNG: Cảm giác hay nỗi lòng trầm lắng và trống vắng, không một tiếng động.
•
촉감
(觸感)
:
어떤 것이 피부에 닿아서 생기는 느낌.
Danh từ
🌏 XÚC CẢM: Cảm giác xuất hiện khi cái gì đó chạm vào da.
•
신랑감
(新郞 감)
:
신랑이 될 만한 남자. 또는 앞으로 신랑이 될 남자.
Danh từ
🌏 Ý TRUNG NHÂN, CHỒNG TƯƠNG LAI: Người nam đáng để làm chú rể. Hoặc người sắp tới sẽ trở thành chú rể.
•
정의감
(正義感)
:
진리에 맞는 올바른 도리를 지향하는 생각이나 마음.
Danh từ
🌏 LÒNG CHÍNH NGHĨA, LÒNG CÔNG BÌNH: Tấm lòng hay suy nghĩ hướng về đạo lý đúng đắn phù hợp với chân lý.
•
실망감
(失望感)
:
기대하던 대로 되지 않아 희망을 잃거나 마음이 몹시 상한 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THẤT VỌNG: Cảm giác mất hy vọng hoặc trong lòng rất tổn thương vì sự việc không diễn ra theo như mong đợi.
• Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả tính cách (365) • Triết học, luân lí (86) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Văn hóa đại chúng (82) • Văn hóa ẩm thực (104) • Yêu đương và kết hôn (19) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giải thích món ăn (78) • Xem phim (105) • Sự kiện gia đình (57) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Đời sống học đường (208) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt công sở (197) • Nói về lỗi lầm (28) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Cách nói thời gian (82) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tâm lí (191) • Nghệ thuật (23) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Mua sắm (99)