🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 98 ALL : 116

(缺席) : 학교나 회의 등 공식적인 자리에 나오지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không có mặt ở những vị trí chính thức như trường học hay buổi hội nghị.

(秋夕) : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG THU: Nhằm ngày 15 tháng 8 âm lịch và là ngày tết cổ truyền của Hàn Quốc. Vào ngày này, người ta thường làm bánh Songpyeon bằng gạo mới và chuẩn bị hoa quả đầu mùa để cúng tổ tiên. Ngoài ra, vào dịp tết Trung Thu, người Hàn thường chơi các các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, gang-gang-sul-lae v.v...

(出席) : 수업이나 모임 등에 나아가 참석함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ MẶT, SỰ XUẤT HIỆN: Sự đến tham dự lớp học hay buổi họp...


:
Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149)