🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 158 ALL : 179

: 사람이 앉거나 누울 때 바닥에 까는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TẤM LÓT, THẢM, NỆM: Cái trải lên sàn khi người ngồi hoặc nằm.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆ Định từ
🌏 NÀY: (cách nói dễ thương) Đối tượng ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.

불필 (不必要) : 필요하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CẦN THIẾT: Sự không cần thiết.

(主要) : 중심이 되고 중요함. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CHỦ YẾU, CHỦ CHỐT: Sự trở thành trung tâm và quan trọng.

(強要) : 어떤 일을 강제로 요구함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP, SỰ ÉP BUỘC, SỰ BẮT BUỘC: Việc yêu cầu, đòi hỏi một việc gì đó bằng cách cưỡng chế.

: 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊN TĨNH, SỰ TĨNH MỊCH: Sự yên ắng, không có tiếng ồn ào.

: 털 등으로 짜서 덮거나 깔도록 만든 얇은 이불. ☆☆ Danh từ
🌏 CHĂN MỀN: Thứ dùng để đắp hay trải cho ấm, được làm bằng lông hay vải.

대중가 (大衆歌謠) : 대중이 즐겨 부르는 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 CA KHÚC ĐẠI CHÚNG: Bài hát được đại chúng yêu thích và ca hát.

(需要) : 어떤 소비의 대상이 되는 상품에 대한 요구. ☆☆ Danh từ
🌏 NHU CẦU: Nhu cầu của xã hội về một sản phẩm tiêu dùng nào đó.

(童謠) : 어린이가 부를 수 있게 어린이 마음에 맞추어 만든 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG DAO: Bài ca được sáng tác phù hợp với tâm hồn trẻ em để trẻ em có thể hát.

(所要) : 필요하거나 요구됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦN THIẾT: Việc được yêu cầu hoặc cần.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99)