🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 158 ALL : 179

-더라니까 : (두루높임으로) 과거에 직접 경험한 일을 듣는 사람에게 확인시키거나 강조하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ... MÀ, ĐÃ NÓI LÀ... MÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay xác nhận với người nghe việc mình đã trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ.

-더구먼 : (두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 CƠ ĐẤY, HOÁ RA, THÌ RA: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được.

-다더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

-냐고 : (두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현. None
🌏 (HỎI LÀ)…À, Ư?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.

-냐는데 : (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현. None
🌏 HỎI (RẰNG)… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.

-냐니까 : (두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐÃ HỎI LÀ… KHÔNG?, ĐÃ THẮC MẮC LÀ… KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.

-냐니 : (두루높임으로) 질문을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 반문함을 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI KHÔNG Ạ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Biểu hiện thể hiện sự ngạc nhiên hay hỏi lại sau khi nghe câu hỏi vì là một việc bất ngờ.

-냐더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Biểu hiện dùng khi truyền đạt nội dung của câu hỏi mới nghe được đến với người nghe.

-냐던데 : (두루높임으로) 이전에 들은 질문을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG... ĐẤY, THẮC MẮC LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.

-네 : (두루높임으로) 말하는 사람이 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실에 대해 감탄함을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY, LẮM, QUÁ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự cảm thán đối với sự việc mà người nói mới biết được do trực tiếp trải nghiệm.

-느냬 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ, HỎI RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.

-다마다 : (두루높임으로) 상대방의 질문이나 말에 동의하거나 긍정함을 강조하는 표현. None
🌏 KHỎI NÓI, DĨ NHIÊN LÀ, HIỂN NHIÊN LÀ, ĐƯƠNG NHIÊN LÀ, TẤT NHIÊN LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc nhấn mạnh sự đồng ý hay khẳng định câu hỏi hay lời nói của đối phương.

-는다지 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐƯỢC BIẾT... ĐÚNG KHÔNG?, ĐƯỢC BIẾT... NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.

-는대 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI RẰNG, BẢO RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.

-다지 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐƯỢC BIẾT... ĐÚNG KHÔNG?, ĐƯỢC BIẾT... NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.

-어야지 : (두루높임으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI… CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói.

-더군 : (두루높임으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 CƠ ĐẤY, THÌ RA: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được do trực tiếp kinh qua trong quá khứ.

-던지 : (두루높임으로) 지난 일을 회상하여 막연한 의심이나 추측, 가정의 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 CHỨ, NHỈ, PHẢI KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng việc đã qua và nghĩa giả định, suy đoán hoặc nghi ngờ mơ hồ.

-는다는데 : (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.

-는다던데 : (두루높임으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.

-는대 : (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

-에 : (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI KHÔNG?, LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu diễn đạt sự nghi vấn hay trần thuật sự việc nào đó.

-여야지 : (두루높임으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI… CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói.

-던데 : (두루높임으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 과거의 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 LẮM ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự cảm thán về việc nào đó trong quá khứ và mong đợi phản ứng của người nghe.

: 한글 자모 ‘ㅛ’의 이름. Danh từ
🌏 TÊN CỦA NGUYÊN ÂM 'ㅛ': Tên của nguyên âm 'ㅛ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

-아 : (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hoặc nghi vấn, mệnh lệnh, khuyến nghị.

-데 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 : (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói về sự việc đã trực tiếp trải qua trước đây.

-ㄴ다니 : (두루높임으로) 뜻밖의 일이라서 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 CƠ À, Ư: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán về sự việc xảy ra bất ngờ.

-느냐고 : (두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현. None
🌏 (HỎI LÀ)…À, Ư?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.

-느냐는데 : (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현. None
🌏 HỎI ...ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Diễn đạt dùng khi nói một cách gián tiếp thông qua việc truyền đạt lại câu hỏi nghe được.

-ㄴ다더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

-는다거든 : (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ NÓI LÀ, VÌ BẢO LÀ: (Cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc dùng lời nói của người khác làm căn cứ cho hành động của người nói.

-는다더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

-는다니까 : (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ, ĐÃ NÓI RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.

-라야지 : (두루높임으로) 말하는 사람의 결심이나 의지를 나타내는 표현. None
🌏 PHẢI LÀ ...: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hoặc quyết tâm của người nói.

-라지 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY ... PHẢI KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết.

-으냐고 : (두루높임으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 표현. None
🌏 (HỎI LÀ)…À, Ư?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở trước.

-으냐는데 : (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.

-으냐니 : (두루높임으로) 질문을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 반문함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ .... Ư?, HỎI LÀ .... À?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay hỏi lại vì là việc bất ngờ sau khi nghe câu hỏi.

-으냐더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, HỎI RẰNG… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.

-으냐던데 : (두루높임으로) 이전에 들은 질문을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG... ĐẤY, HỎI LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.

-으냬 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ, HỎI RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.

-으니까 : (두루높임으로) 앞의 내용이 이유나 판단의 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 : (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung ở trước là lí do hay căn cứ của phán đoán.

-으라고 : (두루높임으로) 말하는 사람이 한 제안, 명령, 주장 등을 되풀이하거나 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY, BẢO RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hoặc lặp lại đề nghị, mệnh lệnh, chủ trương... mà người nói đã nói.

-으라니 : (두루높임으로) 명령이나 부탁의 말을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY... Ư?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghe mệnh lệnh hay sự nhờ vả rồi ngạc nhiên hoặc cảm thán vì đó là việc bất ngờ.

-으라더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령이나 요청의 내용을 듣는 사람에게 전달할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ HÃY... ĐẤY, BẢO RẰNG HÃY... ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mới biết do nghe được.

-으라던데 : (두루높임으로) 이전에 들은 명령의 내용을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ HÃY... ĐẤY, BẢO RẰNG HÃY... ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm.

-으세 : (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY, XIN HÃY: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

-으셔 : (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY, XIN HÃY: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

-으시어 : (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY, XIN HÃY: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

-은걸 : (두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 사실에 대해 새롭게 알게 되어 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẤY, LẮM ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.

-라니까 : (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

-은데 : (두루높임으로) 의외라 느껴지는 어떤 사실을 감탄하여 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi cảm thán sự việc nào đó được cảm nhận là ngoài mong đợi.

-은지 : (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 NHỈ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng.

-을게 : (두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc mà người nói thể hiện ý định hoặc hứa hẹn với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

-을까 : (두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현. None
🌏 LIỆU…KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.

-을라고 : (두루높임으로) 앞의 사실이 이루어질 가능성이 별로 없어서 강하게 의심하거나 믿을 수 없음을 나타내는 표현. None
🌏 Ư, SAO?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự việc ở trước hầu như không có khả năng xảy ra nên rất nghi ngờ hoặc không thể tin được.

-을래 : (두루높임으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý định của bản thân định làm việc gì đó sau này hoặc hỏi ý người nghe về việc đó.

-을지 : (두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현. None
🌏 KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực không rõ ràng.

-다고 : (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO ...MÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình.

-라는데 : (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc nghe được.

-라더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... ĐẤY, NGHE BẢO LÀ... ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được.

-라던데 : (두루높임으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... ĐẤY, NGHE BẢO RẰNG... ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện một cách gián tiếp điều định nói bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm.

-려고 : (두루높임으로) 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.

(騷擾) : 여러 사람이 시끄럽게 들고일어남. 또는 그런 소란. Danh từ
🌏 SỰ NÁO ĐỘNG: Việc nhiều người nhốn nháo một cách ồn ào. Hoặc sự náo loạn như vậy.

-는지 : (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 NHỈ, CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.

-ㄴ걸 : (두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẤY, QUÁ, LẮM: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.

-ㄴ다고 : (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ, BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại hoặc nhấn mạnh lời nói của mình.

-ㄴ다는데 : (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.

-ㄴ다니까 : (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ, ĐÃ NÓI RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.

-ㄴ다지 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐƯỢC BIẾT... ĐÚNG KHÔNG?, ĐƯỢC BIẾT... NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.

-ㄴ대 : (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói tố giác điều mình biết.

-ㄴ대 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI RẰNG, BẢO RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.

-ㄴ지 : (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 NHỈ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.

-ㄹ게 : (두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc mà người nói thể hiện ý định hoặc hứa hẹn với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

-ㄹ까 : (두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현. None
🌏 LIỆU… KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.

-ㄹ라고 : (두루높임으로) 앞의 사실이 이루어질 가능성이 별로 없어서 강하게 의심하거나 믿을 수 없음을 나타내는 표현. None
🌏 Ư, SAO?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự việc ở trước hầu như không có khả năng xảy ra nên rất nghi ngờ hoặc không thể tin được.

-ㄹ래 : (두루높임으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 표현. None
🌏 SẼ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý định của bản thân định làm việc gì đó sau này hoặc hỏi ý người nghe về việc đó.

-는걸 : (두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẤY, QUÁ, LẮM: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.

-는군 : (두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현. None
🌏 THÌ RA, QUÁ, THẬT ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.

-ㄹ지 : (두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현. None
🌏 KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực.

-니까 : (두루높임으로) 앞의 내용이 이유나 판단의 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ, TẠI, BỞI: (cách nói kính trọng phổ biến) Diễn đạt thể hiện nội dung ở trước là lý do hay căn cứ của phán đoán.

-더라고 : (두루높임으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.

-던걸 : (두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẤY, LẮM: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nói như cảm thán sự việc mà người nói mới biết được trước đó.

총수 (總需要) : 가계, 기업, 정부 등 모든 경제 주체들의 수요를 모두 합한 것. Danh từ
🌏 TỔNG NHU CẦU: Sự hợp nhất toàn bộ nhu cầu của các chủ thể kinh tế như gia đình, doanh nghiệp hay chính phủ...

노동 (勞動謠) : 즐겁고 능률적으로 일하기 위해 일하면서 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI CA LAO ĐỘNG: Bài hát hát trong lúc làm việc để làm việc vui vẻ và có năng suất.

-여 : (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.

-느냐니 : (두루높임으로) 질문을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 반문함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ…Ư?, HỎI LÀ... À?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay hỏi lại vì là việc bất ngờ sau khi nghe câu hỏi.

-더라는데 : (두루높임으로) 들어서 알고 있는 사실을 전하면서 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc đã được do nghe được, đồng thời nói điều định thể hiện một cách gián tiếp.

-지 : (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하며 말할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 PHẢI KHÔNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói xác nhận suy nghĩ rằng người nghe đã biết.

-라거든 : (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ NÓI LÀ ..., VÌ BẢO LÀ ...: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.

-라고 : (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현. None
🌏 CƠ MÀ, RẰNG… MÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình.

-대 : (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

-대 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI RẰNG, BẢO RẰNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.

-느냐더군 : (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.

-고 : (두루높임으로) 상대방에게 질문할 때 쓰는 표현. None
🌏 … KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương.

-자던데 : (두루높임으로) 다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현. None
🌏 RỦ.. ĐẤY, ĐỀ NGHỊ... ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung đề nghị hay khuyên nhủ nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.

-기는 : (두루높임으로) 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 표현. None
🌏 ...GÌ MÀ..., ...ĐÂU MÀ...: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.

-재 : (두루높임으로) 다른 사람이 말한 권유나 제안 등을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp đề nghị hay khuyên nhủ mà người khác đã nói.

-ㄹ걸 : (두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현. None
🌏 CÓ LẼ, CHẮC LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.


:
Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197)