🌟 -지요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하며 말할 때 쓰는 종결 어미.

1. PHẢI KHÔNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói xác nhận suy nghĩ rằng người nghe đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지난해 여름은 정말 더웠지요.
    Last summer was really hot.
  • Google translate 참, 우리 오늘 만나기로 했지요.
    Well, we're supposed to meet today.
  • Google translate 지수처럼 정직한 아이가 거짓말을 할 리가 없지요.
    An honest child like jisoo can't lie.
  • Google translate 어제 경기에서 이 선수의 활약은 정말 대단했지요.
    He did a great job in yesterday's game.
    Google translate 맞아요. 혼자서 세 골이나 넣다니 정말 대단해요.
    That's right. it's amazing that you scored three goals alone.
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

-지요: -jiyo,でしょう,,,,,phải không,...ใช่ไหมคะ(ครับ),nyatanya, kan?, bukan?, sebenarnya, apakah, bagaimanakah, silakan, hendaknya,,(无对应词汇),

2. (두루높임으로) 이미 알고 있는 것을 다시 확인하듯이 물을 때 쓰는 종결 어미.

2. ĐÚNG KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi như thể xác nhận lại điều đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 보세요, 제 말이 맞지요?
    See, i'm right, right?
  • Google translate 어제는 눈이 정말 많이 왔지요?
    It snowed a lot yesterday, didn't it?
  • Google translate 제가 추천해 드린 영화 정말 재미있지요?
    Isn't the movie i recommended really interesting?
  • Google translate 에어컨 틀었어?
    Did you turn on the air conditioner?
    Google translate 네. 이제 좀 시원하지요?
    Yeah. isn't it cool now?
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

3. (두루높임으로) 말하는 사람이 자신에 대한 이야기나 자신의 생각을 친근하게 말할 때 쓰는 종결 어미.

3. NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói kể về mình hay suy nghĩ của mình một cách thân mật với người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 남들보다 열심히 살아야 성공하지요.
    You have to work harder than others.
  • Google translate 지수와 저는 같은 대학교를 나왔지요.
    Jisoo and i went to the same university.
  • Google translate 제가 교사가 된 지도 십 년이 넘었지요.
    I've been a teacher for over 10 years.
  • Google translate 남편과는 어떻게 만나셨어요?
    How did you meet your husband?
    Google translate 저는 남편을 교회에서 처음 만났지요.
    I first met my husband at church.
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

4. (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 친근함을 나타내며 물을 때 쓰는 종결 어미.

4. NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi và thể hiện sự thân mật với người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리는 이제 뭘 하지요?
    What do we do now?
  • Google translate 시청에 가려면 몇 번 버스를 타야 되지요?
    Which bus do i have to take to get to the city hall?
  • Google translate 선생님께서 화가 많이 나셨는데 어쩌면 좋지요?
    The teacher is very angry. what should i do?
  • Google translate 여기 가까운 화장실이 어디지요?
    Where is the nearest toilet?
    Google translate 저기 복도 끝으로 가시면 왼쪽에 있어요.
    It's on the left over there at the end of the hall.
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

5. (두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.

5. (CHÚNG TA) HÃY, NHÉ, NÀO: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이쪽으로 오시지요.
    This way, please.
  • Google translate 추운데 안으로 들어가시지요.
    It's cold, so let's go inside.
  • Google translate 오랜만에 만났으니 함께 식사라도 하지요.
    We haven't seen each other in a while, so let's have a meal together.
  • Google translate 오래 걸었으니 우리 잠시 쉬어 가지요.
    It's been a long walk, so let's take a break.
    Google translate 그래요. 좀 쉽시다.
    Okay, let's get some rest.
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

6. (두루높임으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.

6. ĐẤY CHỨ, ĐÓ CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói nói về điều từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 버릴 거였으면 그냥 저를 주시지요.
    If you're gonna throw it away, just give it to me.
  • Google translate 불꽃놀이는 벌써 끝났는데 조금만 일찍 오시지요.
    The fireworks are already over, so please come a little earlier.
  • Google translate 마감이 다 되서 서두르지 말고 미리미리 해 두지요.
    It's due, so let's not rush it.
  • Google translate 어제부터 소화가 잘 안 돼요.
    I've been having indigestion since yesterday.
    Google translate 어머, 오늘은 휴일인데 어제 병원에 갔다 오지요.
    Oh, today's a holiday, so let's go to the hospital yesterday.
준말 -죠: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204)