🌟 -죠

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하며 말할 때 쓰는 종결 어미.

1. NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói xác nhận điều suy nghĩ cho rằng người nghe đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오늘 본 영화는 좀 지루했죠.
    The movie i watched today was a bit boring.
  • Google translate 며칠 뒤면 벚꽃이 활짝 피겠죠.
    Cherry blossoms will bloom in a few days.
  • Google translate 우리 지난해 제주도에서 아주 즐거웠죠.
    We had a lot of fun in jeju island last year.
  • Google translate 이 부침개 정말 맛있네.
    This pancake is really good.
    Google translate 당연하죠. 누가 만들었는데.
    Of course. someone made it.
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

-죠: -jyo,でしょう,,,,,nhỉ?,...ใช่ไหมคะ(ครับ), ...อยู่แล้วค่ะ(ครับ),nyatanya, kan?, bukan?, sebenarnya, silakan, seharusnya,,(无对应词汇),

2. (두루높임으로) 이미 알고 있는 것을 다시 확인하듯이 물을 때 쓰는 종결 어미.

2. PHẢI KHÔNG, ĐÚNG KHÔNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi như thể xác nhận lại điều đã biết trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오늘 날씨가 참 좋죠?
    It's a lovely day, isn't it?
  • Google translate 하루 종일 일하느라 피곤하셨죠?
    You've been tired from working all day, haven't you?
  • Google translate 요새 결혼 준비를 하느라 바쁘시죠?
    You're busy getting married these days, aren't you?
  • Google translate 제 여자 친구 정말 예쁘죠?
    Isn't my girlfriend really pretty?
    Google translate 응. 네가 말한 대로 정말 미인이네.
    Yeah. you're as beautiful as you said.
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

3. (두루높임으로) 말하는 사람이 자신에 대한 이야기나 자신의 생각을 친근하게 말할 때 쓰는 종결 어미.

3. ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói kể về mình hoặc nói ra suy nghĩ của mình một cách thân mật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저희 아버지는 정말 따뜻하신 분이었죠.
    My father was a very warm man.
  • Google translate 저와 승규는 오랜 친구라 서로를 잘 알죠.
    Seung-gyu and i know each other well because we are old friends.
  • Google translate 지금은 교사를 하고 있지만 제 어릴 적 꿈은 가수였죠.
    I'm a teacher now, but my childhood dream was to be a singer.
  • Google translate 주말에 뭐 했어요?
    What did you do over the weekend?
    Google translate 저는 집에서 책을 좀 봤죠. 언니는요?
    I read some books at home. what about you?
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

4. (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 친근함을 나타내며 물을 때 쓰는 종결 어미.

4. NHỈ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi và thể hiện sự thân mật với người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지금 몇 시죠?
    What time is it now?
  • Google translate 이 사과는 얼마죠?
    How much is this apple?
  • Google translate 승규는 요즘 어떻게 지내고 있죠?
    How's seung-gyu doing these days?
  • Google translate 아이가 참 예쁘네요. 아이가 몇 살이죠?
    She's so pretty. how old is your child?
    Google translate 이제 세 살이에요.
    He's three years old.
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

5. (두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.

5. NHÉ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 커피 한 잔 드시죠.
    Let's have a cup of coffee.
  • Google translate 비가 와요! 빨리 빨래를 걷죠!
    It's raining! let's do the laundry quickly!
  • Google translate 일찍 출발해야 되니 그만 일어나죠.
    I have to leave early, so let's get up.
  • Google translate 시간이 늦었으니 우리도 이만 돌아가죠.
    It's late, so let's get back to work.
    Google translate 그러자꾸나. 시간이 벌써 이렇게 되었네.
    Let's do that. it's already time.
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

6. (두루높임으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.

6. ĐẤY CHỨ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói về điều mà người nói từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그러니까 조금 일찍 일어나죠. 늦었잖아요.
    So let's get up a little early. you're late.
  • Google translate 이렇게 갑자기 오시다니, 전화라도 하시고 오시죠.
    You're coming all of a sudden, so call me.
  • Google translate 몸도 안 좋으신데 집에서 쉬시죠. 왜 무리하셨어요.
    You're not feeling well, so you should rest at home. why did you overdo it?
  • Google translate 어제 과음했는지 속이 쓰려.
    I think i drank too much yesterday. my stomach hurts.
    Google translate 그러니까 적당히 마시죠.
    So drink moderately.
본말 -지요: (두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78)