🌟 -ㄴ다는데요

1. (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이가 책을 빌려준다는데요.
    Minjun will lend you a book.
  • Google translate 지수는 배로 제주도에 간다는데요.
    Jisoo says she's going to jeju island by boat.
  • Google translate 날씨가 좋아서 빨래가 잘 마른다는데요.
    They say the laundry dries well because of the nice weather.
  • Google translate 승규 씨 얼굴 못 본 지 한참 된 것 같아요.
    It's been a while since i saw you.
    Google translate 승규 씨는 요즘 대구에서 지낸다는데요.
    Seunggyu is living in daegu these days.
Từ tham khảo -는다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 …
Từ tham khảo -다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…
Từ tham khảo -라는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…

-ㄴ다는데요: -ndaneundeyo,そうです。というのです【と言うのです】,,,,,nghe nói, thấy bảo,บอกว่า...นะ, ได้ยินมาว่า...นะ, ว่ากันว่า...นะ,katanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start ㄴ다는데요 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67)