🌟 -ㄴ다는데요

1. (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이가 책을 빌려준다는데요.
    Minjun will lend you a book.
  • 지수는 배로 제주도에 간다는데요.
    Jisoo says she's going to jeju island by boat.
  • 날씨가 좋아서 빨래가 잘 마른다는데요.
    They say the laundry dries well because of the nice weather.
  • 승규 씨 얼굴 못 본 지 한참 된 것 같아요.
    It's been a while since i saw you.
    승규 씨는 요즘 대구에서 지낸다는데요.
    Seunggyu is living in daegu these days.
Từ tham khảo -는다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 …
Từ tham khảo -다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…
Từ tham khảo -라는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start ㄴ다는데요 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)