🌟 -대요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 누구누구는 바지에 오줌 쌌대요.
    Someone peed on their pants.
  • Google translate 지수랑 민준이랑 둘이 뽀뽀했대요.
    Jisoo and minjun kissed.
  • Google translate 엄마, 승규는 공부도 안 하고 게임만 했대요.
    Mom, seung-gyu didn't study and just played games.
  • Google translate 선생님, 유민이가 청소도 안 하고 친구들이랑 놀러 갔대요.
    Teacher, yoomin didn't clean up and went out with her friends.
    Google translate 내일 유민이 오면 교무실로 오라고 하렴.
    Tell yoomin to come to the teachers' office tomorrow.
Từ tham khảo -ㄴ대요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는대요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -래요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.

-대요: -daeyo,んですよ。そうですよ,,,,,nghe nói là, nghe bảo là,เขาบอกว่า..., เขาพูดว่า...,katanya, kabarnya, konon,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Diễn tả trang phục (110)