🌟 -대요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누구누구는 바지에 오줌 쌌대요.
    Someone peed on their pants.
  • 지수랑 민준이랑 둘이 뽀뽀했대요.
    Jisoo and minjun kissed.
  • 엄마, 승규는 공부도 안 하고 게임만 했대요.
    Mom, seung-gyu didn't study and just played games.
  • 선생님, 유민이가 청소도 안 하고 친구들이랑 놀러 갔대요.
    Teacher, yoomin didn't clean up and went out with her friends.
    내일 유민이 오면 교무실로 오라고 하렴.
    Tell yoomin to come to the teachers' office tomorrow.
Từ tham khảo -ㄴ대요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는대요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -래요: (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28)