🌷 Initial sound: ㅂ
☆ CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 NONE : 32 ALL : 84
•
분
:
사람을 높여 이르는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VỊ, NGÀI, NGƯỜI: Từ đề cao người nào đó.
•
백
(百)
:
십의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM: Thuộc về số gấp mười lần của mười.
•
병
(病)
:
생물체의 몸에 이상이 생겨 생물체가 정상적인 활동을 하지 못하고 괴로움을 느끼게 되는 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỆNH, BỆNH TẬT: Hiện tượng trong cơ thể sinh vật xuất hiện dị thường khiến sinh vật không thể hoạt động bình thường và cảm thấy khó chịu.
•
발
:
사람이나 동물의 다리 맨 끝부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÀN CHÂN: Phần cuối cùng ở chân của người hay động vật.
•
방
(房)
:
사람이 살거나 일을 하기 위해 벽을 둘러서 막은 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG: Không gian ngăn quanh tường để con người sống hoặc làm việc.
•
배
:
사람이나 물건을 싣고 물 위를 다니는 교통수단.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU, THUYỀN, XUỒNG, GHE: Phương tiện giao thông chuyên chở con người và đồ vật và đi lại trên mặt nước.
•
배
:
껍질은 누렇고 속은 희며 즙이 많고 단맛이 나는, 가을에 나는 둥근 과일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẢ LÊ: Trái cây hình tròn, vỏ màu vàng nhạc, bên trong màu trắng ngà, nhiều nước và ngọt, thường có vào mùa thu.
•
병
(甁)
:
주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH, CHAI, LỌ: Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.
•
뱀
:
몸이 원통형으로 가늘고 길며 다리가 없고 피부가 비늘로 덮여 있는 파충류의 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON RẮN: Động vật thuộc loài bò sát có thân hình ống tròn, nhỏ và dài, không có chân, trên thân có da là lớp vảy bao phủ.
•
분
(分)
:
한 시간의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÚT: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một giờ đồng hồ.
•
불
:
물질이 빛과 열을 내며 타는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỬA: Vật chất cháy phát ra ánh sáng và nhiệt.
•
비
:
높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.
•
별
:
밤하늘에 반짝이는 달이 아닌 천체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAO, ÔNG SAO, NGÔI SAO: Thiên thể không phải là trăng, lấp lánh trên bầu trời đêm.
•
봄
:
네 계절 중의 하나로 겨울과 여름 사이의 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Là một trong bốn mùa, giữa mùa đông và mùa hè.
•
벌
:
옷을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 BỘ: Đơn vị đếm quần áo.
•
밤
:
해가 진 후부터 다음 날 해가 뜨기 전까지의 어두운 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÊM: Khoảng thời gian tối từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc ngày hôm sau.
•
배
(倍)
:
어떤 수나 양을 두 번 합한 만큼.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GẤP NHIỀU LẦN: Bằng sự hợp lại hai lần của một lượng hay một số nào đó.
•
벽
(壁)
:
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG: Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
•
백
(百)
:
십의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT TRĂM, 100: Số gấp mười lần của mười.
•
밥
:
쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CƠM: Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.
•
밖
:
선이나 경계를 넘어선 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA NGOÀI: Phía vượt qua đường thẳng hay ranh giới.
•
반
(半)
:
둘로 똑같이 나눈 것 가운데 하나.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NỬA: Một trong hai phần được chia ra bằng nhau.
•
반
(班)
:
일정한 목적으로 조직한 사람들의 집단.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAN: Tập thể của những người được thành lập theo mục đích nhất định.
•
번
(番)
:
일의 차례를 나타내는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN: Từ thể hiện thứ tự của công việc.
•
배
:
사람이나 동물의 몸에서, 가슴 아래에서 다리 위까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỤNG: Bộ phận trên cơ thể của người hay động vật, từ dưới ngực đến phần trên chân.
• Cảm ơn (8) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sở thích (103) • Chào hỏi (17) • Tìm đường (20) • Chế độ xã hội (81) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Du lịch (98) • Diễn tả ngoại hình (97) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng bệnh viện (204) • Luật (42) • Cách nói thời gian (82) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giải thích món ăn (78) • Nói về lỗi lầm (28) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Thông tin địa lí (138) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Thể thao (88) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt công sở (197) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giáo dục (151) • Văn hóa ẩm thực (104) • Ngôn luận (36) • Sử dụng tiệm thuốc (10)