🌷 Initial sound: ㅂㅅㅇ

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 18

복숭아 : 맛이 시거나 달고 굵은 씨가 들어 있으며 분홍색이나 하얀색을 띠는 둥근 여름 과일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ĐÀO: Loại trái cây mùa hè quả tròn có màu trắng hay hồng, bên trong có hạt cứng màu đỏ và có vị ngọt.

비속어 (卑俗語) : 고상하지 않고 품위가 없는 천한 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI TỤC, LỜI NÓI BẬY, LỜI NÓI THÔNG TỤC: Lời nói tục tĩu không có phẩm giá và không đẹp.

방송인 (放送人) : 방송과 관련된 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.

반신욕 (半身浴) : 배꼽 아랫부분을 체온보다 조금 높은 온도의 물에 담그고 하는 목욕. Danh từ
🌏 SỰ TẮM NỬA NGƯỜI, SỰ NGÂM MÌNH NỬA NGƯỜI: Cách tắm ngâm phần dưới rốn của cơ thể vào trong nước có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể.

발사음 (發射音) : 활, 총, 대포, 로켓이나 전파, 음파 등을 쏠 때 나는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG NỔ, TIẾNG PHÁT SÓNG: Tiếng phát ra khi bắn cung tên, súng, đại bác, tên lửa hay phóng ra sóng điện hoặc sóng âm.

밤사이 : 밤이 되고 나서 다음 날 아침이 되기 전까지의 시간 동안. Danh từ
🌏 BAN ĐÊM: Khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng vào ngày hôm sau.

비슷이 : 서로 거의 같지만 조금 다른 데가 있게. Phó từ
🌏 TƯƠNG TỰ, HAO HAO: Một cách hầu như giống nhau nhưng có phần hơi khác.

배심원 (陪審員) : 법률 전문가가 아닌 일반 국민 중에서 뽑혀 재판에 참여하고 판단을 내리는 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN BAN HỘI THẨM: Người không phải chuyên gia về luật được chọn từ trong dân chúng để đưa ra phán đoán và tham gia vào phiên tòa hội thẩm.

부수입 (副收入) : 본래 하는 일이 아닌 다른 일을 해서 버는 돈. Danh từ
🌏 THU NHẬP PHỤ, THU NHẬP THÊM: Tiền kiếm được do làm việc khác không phải là việc chính.

발신인 (發信人) : 우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI: Người gửi điện tín hay thư từ.

밤송이 : 뾰족한 가시가 나 있는 두꺼운 껍데기에 쌓인 밤. 또는 그 껍데기. Danh từ
🌏 QUẢ HẠT DẺ: Hạt dẻ được bọc trong vỏ cứng có gai nhọn. Hoặc cái vỏ đó.

보상액 (補償額) : 남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG: Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.

부사어 (副詞語) : 문장 안에서, 용언의 뜻을 분명하게 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 TRẠNG NGỮ: Thành phần câu làm rõ nghĩa của vị từ trong câu.

부성애 (父性愛) : 자식에 대한 아버지의 본능적인 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU CON CỦA NGƯỜI CHA, TÌNH PHỤ TỬ: Tình yêu thương mang tính bản năng của người cha đối với con cái.

발신음 (發信音) : 전화를 걸거나 해서 신호를 보낼 때 나는 소리. Danh từ
🌏 ÂM THANH TÍN HIỆU, CHUÔNG TÍN HIỆU: Âm thanh phát ra khi gọi điện thoại hay gửi tín hiệu.

밤새움 : 잠을 자지 않고 밤을 보냄. Danh từ
🌏 SỰ THỨC ĐÊM: Việc không ngủ và thức cả đêm.

불신임 (不信任) : 남을 믿지 못해 일을 맡기지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TÍN NHIỆM, SỰ BẤT TÍN NHIỆM: Sự không giao việc vì không tin được người khác.

비상용 (非常用) : 뜻밖의 위급한 일이 일어났을 때 사용함. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG KHI CÓ SỰ CỐ, ĐỒ DỰ PHÒNG: Việc sử dụng khi xảy ra việc nguy cấp bất ngờ. Hoặc đồ vật như vậy.


:
Gọi món (132) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13)