🌷 Initial sound: ㅂㅈㄱ

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 17 ALL : 22

발자국 : 발로 밟은 자리에 남은 발의 자국. ☆☆ Danh từ
🌏 DẤU CHÂN: Dấu chân in lại chỗ bước chân đã giẫm lên.

보조금 (補助金) : 정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ: Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.

보증금 (保證金) : 돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ: Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.

빗줄기 : 줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비. Danh từ
🌏 CHUỖI HẠT MƯA: Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.

보자기 (褓 자기) : 물건을 싸는 데 사용하는 네모난 천. Danh từ
🌏 BOJAGI, TẤM VẢI GÓI: Miếng vải vuông dùng để gói đồ.

발재간 (발 才幹) : 발로 부리는 재주. Danh từ
🌏 TÀI ĐIÊU LUYỆN CHÂN: Tài điêu luyện bằng chân.

법조계 (法曹界) : 판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관계된 일에 종사하는 사람들이 활동하는 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HÀNH NGHỀ LUẬT: Lĩnh vực mà những người làm nghề liên quan đến pháp luật như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán hoạt động.

변주곡 (變奏曲) : 음악에서, 하나의 주제를 바탕으로 하여 가락, 리듬, 화성 등을 여러 가지로 다르게 바꾸어 만드는 곡. Danh từ
🌏 KHÚC BIẾN TẤU: Bản nhạc được tạo ra bằng cách đổi khác đi giai điệu, nhịp điệu, sự hòa âm thành nhiều loại dựa trên nền tảng một chủ đề trong âm nhạc.

부적격 (不適格) : 어떤 것에 자격이 맞지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG HỢP QUY CÁCH, SỰ KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH: Việc tư cách không phù hợp với cái nào đó.

비자금 (祕資金) : 세금 추적을 할 수 없도록 특별히 관리하여 둔 돈. Danh từ
🌏 QUỸ ĐEN, QUỸ BÍ MẬT: Tiền quản lý đặc biệt để không thể truy thu thuế.

보장금 (報奬金) : 정부가 국민에게 어떤 일을 하도록 북돋아 주면서 그 대가로 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐỀN BÙ: Tiền mà chính phủ hỗ trợ cho quốc dân để làm việc gì đó.

부조금 (扶助金) : 잔칫집이나 상을 당한 집에 도와주려고 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG: Tiền đưa để giúp đỡ cho nhà có tiệc hoặc nhà có tang.

부족감 (不足感) : 필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않은 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THIẾU HỤT, CẢM GIÁC THIẾU THỐN: Cảm giác thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.

보좌관 (補佐官) : 자기보다 높은 지위에 있는 사람을 돕는 일을 맡은 직책. 또는 그런 관리. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TRỢ LÝ: Chức vụ được nhận việc giúp đỡ cho người có địa vị cao hơn mình. Hoặc người giữ chức vụ đó.

부자간 (父子間) : 아버지와 아들 사이. Danh từ
🌏 GIỮA HAI BỐ CON, GIỮA CHA VÀ CON TRAI: Giữa cha và con trai.

보조개 : 말하거나 웃을 때 두 볼에 조금 들어가는 자국. Danh từ
🌏 LÚM ĐỒNG TIỀN: Vết hơi lõm vào trên hai má khi nói hoặc cười.

박진감 (迫眞感) : 사실에 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC SỐNG ĐỘNG: Cảm giác giống như hiện thực.

부전공 (副專攻) : 대학에서 전공 다음으로 연구하거나 공부하는 전문 분야. Danh từ
🌏 CHUYÊN NGÀNH PHỤ: Lĩnh vực nghiên cứu hoặc học tập một cách chuyên môn, bên cạnh chuyên ngành ở trường đại học.

발전기 (發電機) : 운동 에너지나 위치 에너지를 전기 에너지로 바꾸는 기계. Danh từ
🌏 MÁY PHÁT ĐIỆN: Máy biến đổi năng lượng vận động hay năng lượng vị trí thành điện năng.

발장구 : 두 발을 위로 들었다 놓았다 하는 행동. Danh từ
🌏 SỰ DẬM CHÂN, SỰ ĐẠP CHÂN: Hành động đưa hai chân lên và đặt xuống.

밥주걱 : 숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구. Danh từ
🌏 THÌA XỚI CƠM, MUÔI XỚI CƠM: Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa.

발전기 (發展期) : 더 나은 단계로 나아가는 때. Danh từ
🌏 THỜI KÌ PHÁT TRIỂN: Lúc tiến lên một giai đoạn tốt hơn.


:
Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Xem phim (105)