🌷 Initial sound: ㅅㅎㄱ
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 9 ALL : 14
•
소화기
(消火器)
:
화학 물질을 퍼뜨려 불을 끄는 기구.
☆
Danh từ
🌏 BÌNH CHỮA LỬA, BÌNH CHỮA CHÁY: Dụng cụ phun hóa chất để dập lửa.
•
소화기
(消化器)
:
음식물을 소화하고 흡수하는 기관.
☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.
•
수화기
(受話器)
:
전화기에서, 귀에 대고 듣는 부분.
☆
Danh từ
🌏 ỐNG NGHE: Bộ phận áp vào tai để nghe của điện thoại.
•
생활고
(生活苦)
:
가난 때문에 생활에서 느끼는 고통.
☆
Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỦA CUỘC SỐNG: Nỗi đau khổ cảm nhận từ cuộc sống vì nghèo.
•
생활권
(生活圈)
:
통근, 쇼핑, 오락 등의 일상생활을 하면서 활동하는 범위.
☆
Danh từ
🌏 KHU VỰC SINH HOẠT, KHU VỰC SỐNG: Phạm vi vừa sinh sống thường ngày vừa hoạt động như đi lại, mua sắm, giải trí v.v...
•
시험관
(試驗官)
:
시험 문제를 내거나 채점을 하거나 시험을 감독하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI RA ĐỀ, NGƯỜI CHẤM THI, NGƯỜI COI THI: Người ra đề thi hoặc chấm thi hay làm giám thị coi thi.
•
시험관
(試驗管)
:
과학 실험에서 사용하는, 한쪽이 막힌 길쭉하고 투명한 유리관.
Danh từ
🌏 ỐNG NGHIỆM: Ống thuỷ tinh trong và dài, một đầu bịt kín, dùng phòng thí nghiệm khoa học.
•
서화가
(書畫家)
:
주로 붓으로 글씨를 쓰고 그림을 그리는 일을 잘하는 사람. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VẼ THƯ HỌA, NHÀ THƯ PHÁP: Người giỏi công việc vẽ tranh và viết chữ chủ yếu bằng bút lông. Hoặc người làm nghề đó.
•
수확고
(收穫高)
:
농작물을 거두어들인 양.
Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG THU HOẠCH: Lượng nông sản thu được.
•
수확기
(收穫期)
:
농작물을 거두어들이는 시기.
Danh từ
🌏 VỤ MÙA, VỤ THU HOẠCH, MÙA GẶT: Thời kỳ thu lấy nông sản.
•
상한가
(上限價)
:
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격.
Danh từ
🌏 GIÁ KỊCH TRẦN: Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán.
•
신호기
(信號機)
:
도로에서 문자, 기호, 불빛 등으로 진행, 정지, 방향 전환, 주의 등의 신호를 나타내는 장치.
Danh từ
🌏 THIẾT BỊ TÍN HIỆU, THIẾT BỊ BÁO HIỆU: Thiết bị thể hiện tín hiệu tiến hành, ngừng nghỉ, thay đổi phương hướng, chú ý...bằng chữ, ký hiệu, ánh đèn...ở trên đường phố.
•
소학교
(小學校)
:
학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC: Trường học ở bậc học đầu tiên dành cho trẻ từ 6 tuổi và trẻ được học những kiến thức cơ bản trong suốt sáu năm.
•
송화기
(送話器)
:
전화기에서 입에 대고 말소리를 보내는 장치.
Danh từ
🌏 ỐNG NGHE (CỦA ĐIỆN THOẠI): Một bộ phận của máy điện thoại dùng để kề vào miệng và truyền tiếng nói đi.
• Tình yêu và hôn nhân (28) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn luận (36) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sức khỏe (155) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (23) • Sở thích (103) • Tâm lí (191) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt công sở (197) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Chính trị (149) • Yêu đương và kết hôn (19) • Diễn tả vị trí (70) • Giải thích món ăn (119) • Cách nói thời gian (82) • Gọi điện thoại (15) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Việc nhà (48) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • So sánh văn hóa (78) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)