🌟 소화기 (消火器)

  Danh từ  

1. 화학 물질을 퍼뜨려 불을 끄는 기구.

1. BÌNH CHỮA LỬA, BÌNH CHỮA CHÁY: Dụng cụ phun hóa chất để dập lửa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 거품 소화기.
    Bubble fire extinguisher.
  • Google translate 분말 소화기.
    Powder fire extinguisher.
  • Google translate 액체 소화기.
    Liquid fire extinguisher.
  • Google translate 소화기 비치.
    Fire extinguisher.
  • Google translate 소화기 사용.
    Using fire extinguishers.
  • Google translate 승규는 소화기를 사용하여 책상에 붙은 불을 껐다.
    Seung-gyu used a fire extinguisher to extinguish the light on his desk.
  • Google translate 학교는 화재를 대비하여 학생들에게 소화기 사용법을 익히게 하였다.
    The school instructed students to learn how to use fire extinguishers in case of fire.
  • Google translate 집에 불이 날 뻔했다며?
    You said your house almost caught fire?
    Google translate 응. 소화기로 불을 재빨리 꺼서 화재를 막을 수 있었어.
    Yes. i was able to put out the fire quickly with a fire extinguisher and prevent it.

소화기: fire extinguisher,しょうかき【消火器】,extincteur,extintor, extinguidor,مطفأة حريق,гал сөнөөгч, гал унтраагч,bình chữa lửa, bình chữa cháy,เครื่องมือดับเพลิง,pemadam api, fire extinguisher,огнетушитель,灭火器,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소화기 (소화기)
📚 thể loại: Nhu yếu phẩm   Sử dụng bệnh viện  

🗣️ 소화기 (消火器) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)