💕 Start: 김
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 22 ALL : 28
•
김
:
따뜻하고 깨끗한 바다에서 나는 해초의 일종으로 네모나게 얇게 펴서 말린 검은색의 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KIM; LÁ KIM, RONG BIỂN KHÔ: Loại thức ăn có màu đen, ép khô và mỏng, hình tứ giác được làm từ một loại tảo biển mọc ở vùng biển sạch và ấm.
•
김밥
:
밥과 여러 가지 반찬을 김으로 말아 싸서 썰어 먹는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIMBAP, MÓN CƠM CUỘN RONG BIỂN: Món ăn gồm cơm và nhiều thức ăn khác cuộn lại bằng lá rong biển rồi cắt thành khoanh để ăn.
•
김치
:
배추나 무 등의 채소를 소금에 절인 후 양념에 버무려 발효시켜서 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KIMCHI: Món ăn được làm bằng cách muối rau như cải thảo hay củ cải rồi sau đó cho gia vị vào và để cho lên men.
•
김치찌개
:
김치를 고기 등과 함께 넣고 끓인 찌개.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KIMCHIJJIGAE; MÓN CANH KIMCHI: Món canh bỏ kimchi cùng với thịt hoặc nguyên liệu khác rồi đun lên.
•
김
:
액체가 열을 받아 기체로 변한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 HƠI, HƠI NƯỚC: Việc chất lỏng biến thành thể khí do tác dụng của nhiệt.
•
김장
:
겨울 동안 먹을 김치를 늦가을에 한꺼번에 많이 만드는 일. 또는 그렇게 담근 김치.
☆
Danh từ
🌏 GIMJANG; VIỆC MUỐI KIM CHI, KIM CHI MUỐI: Việc làm kim chi một lần thật nhiều vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông. Hoặc loại kim chi được làm như vậy.
•
김
:
어떤 일의 기회나 계기.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHÂN TIỆN, NHÂN THỂ, TIỆN THỂ: Cơ hội hay thời cơ của công việc nào đó.
•
김
:
농작물에 해를 주는 논밭의 잡풀.
Danh từ
🌏 CỎ DẠI: Cỏ tạp trên đồng ruộng gây hại cho cây hoa màu.
•
김매기
:
논밭의 잡초를 뽑는 일.
Danh từ
🌏 GIMMAEGI; VIỆC LÀM CỎ, VIỆC DIỆT CỎ, VIỆC RẪY CỎ: Việc nhổ cỏ dại trên đồng ruộng.
•
김매다
:
논밭의 잡초를 뽑다.
Động từ
🌏 LÀM CỎ, DIỆT CỎ, RẪY CỎ: Nhổ cỏ dại ở đồng ruộng.
•
김발
:
김을 기르기 위해 씨앗을 붙여 바닷물에 담가 놓는 발.
Danh từ
🌏 GIMBAL; BÈ NUÔI RONG BIỂN: Bè có gieo mầm giống ngâm xuống nước biển để nuôi rong biển.
•
김빠지다
:
음료의 본래 맛이나 향이 없어져서 맛없게 되다.
Động từ
🌏 NHẠT NHẼO, LẠT LẼO, NHẠT THẾCH: Đồ uống không còn ngon nữa vì đã mất hương và vị vốn có.
•
김새다
:
즐거움 또는 흥분이 사라져서 기운이나 힘이 빠지다.
Động từ
🌏 MẤT HỨNG THÚ, HẾT KHÍ THẾ, MẤT HAY, NHÀM CHÁN: Niềm vui hoặc sự hưng phấn biến mất nên tâm trạng hay sức lực không còn.
•
김이 빠지다[새다]
:
흥미나 의욕이 사라져 재미없게 되다.
🌏 CHÁN NẢN, NẢN: Hứng thú hay sức hấp dẫn không còn và trở nên nhạt nhẽo.
•
김이 식다
:
흥미나 의욕이 사라져 재미없게 되다.
🌏 MẤT HỨNG, HẾT HỨNG: Hứng thú hoặc ham muốn bị mất đi không còn thú vị nữa.
•
김장거리
:
겨울 동안 먹을 김치를 담그는 데 필요한 재료.
Danh từ
🌏 GIMJANGGEORI; NGUYÊN LIỆU KIM CHI: Nguyên liệu cần thiết cho việc muối kim chi ăn trong suốt mùa đông.
•
김장독
:
겨울 동안 먹으려고 늦가을에 한꺼번에 많이 담근 김치를 담아 두는 큰 항아리.
Danh từ
🌏 GIMJANGTOK; VẠI ĐỰNG KIM CHI MUỐI, CHUM ĐỰNG KIM CHI MUỐI: Chiếc vại(chum) lớn dùng để đựng kim chi được muối nhiều một lần vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông.
•
김장철
:
겨울 동안 먹을 김치를 한꺼번에 많이 만드는 시기.
Danh từ
🌏 GIMJANGCHEOL; MÙA MUỐI KIM CHI: Thời kỳ làm nhiều kim chi một lần để ăn suốt mùa đông.
•
김장하다
:
겨울 동안 먹을 김치를 늦가을에 한꺼번에 많이 만들다.
Động từ
🌏 LÀM KIM CHI, MUỐI KIM CHI: Làm nhiều kim chi trong cùng một lần để ăn trong suốt mùa đông vào cuối mùa thu.
•
김치냉장고
(김치 冷藏庫)
:
김치의 숙성을 조절하는 기능이 있으며 김치를 맛있게 보관할 수 있는 냉장고.
Danh từ
🌏 TỦ LẠNH ĐỂ KIM CHI: Tủ lạnh có tính năng điều chỉnh độ chín của kim chi, có thể bảo quản kim chi luôn ngon.
•
김치볶음
:
김치를 기름에 볶은 음식.
Danh từ
🌏 KIMCHIBOKKEUM; KIMCHI XÀO: Món kimchi xào.
•
김치볶음밥
:
쌀밥에 김치와 고기, 야채 등을 잘게 썰어 넣고 볶아 만든 요리.
Danh từ
🌏 KIMCHIBOOKEUMBAP; CƠM RANG KIMCHI, CƠM CHIÊN KIMCHI: Món ăn được làm bằng cách thái nhỏ kimchi, thịt, rau... rồi bỏ vào cơm trắng và rang lên.
•
김치전
(김치 煎)
:
밀가루를 갠 물에 김치를 썰어 넣고 부친 전.
Danh từ
🌏 KIMCHIJEON; MÓN BỘT CHIÊN KIMCHI: Món bánh chiên bằng bột mỳ hòa với nước và bỏ kimchi thái nhỏ vào rồi chiên lên.
•
김칫거리
:
김치를 담그는 데 필요한 재료.
Danh từ
🌏 KIMCHITGEORI; NGUYÊN LIỆU KIM CHI: Nguyên liệu cần thiết cho việc muối kim chi.
•
김칫국
:
김치의 국물.
Danh từ
🌏 KIMCHITGUK; NƯỚC KIMCHI: Nước của kimchi.
•
김칫국부터 마신다
:
아직 일어날지 안 일어날지 모르는 일인데 미리부터 다 된 일로 알고 행동한다.
🌏 UỐNG CANH KIMCHI TRƯỚC(CHƯA GÌ ĐÃ UỐNG CANH KIMCHI): Việc chưa biết sẽ xảy ra hay không mà đã biết và hành động như là việc đâu vào đấy rồi.
•
김칫독
:
진흙으로 구워 만든 것으로, 김치를 넣어 두는 데 쓰는, 둥글고 깊게 파인 그릇.
Danh từ
🌏 KIMCHITDOK; VẠI KIM CHI: Vại được làm bằng đất sét nung có hình tròn và sâu, dùng để đựng và bảo quản kim chi.
•
김포 공항
(金浦空港)
:
서울에 있는 국제공항. 주로 일본이나 중국, 국내 도시를 오가는 항공편을 운행한다.
None
🌏 GIMPOGONGHANG; SÂN BAY GIMPO: Sân bay quốc tế ở Seoul. Chủ yếu khai thác các chuyến bay đi lại các thành phố trong nước, Trung Quốc và Nhật Bản.
• Ngôn ngữ (160) • Văn hóa ẩm thực (104) • Luật (42) • Thể thao (88) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Mối quan hệ con người (52) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chế độ xã hội (81) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Hẹn (4) • Cảm ơn (8) • Nghệ thuật (23) • Tôn giáo (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả trang phục (110) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Khí hậu (53)