💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 33 ALL : 42

: 완전히 잠이 들지는 않으면서 자꾸 잠이 들려는 상태가 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GÀ GẬT BUỒN NGỦ, DÍP MẮT BUỒN NGỦ, LƠ MƠ MUỐN NGỦ: Chưa hoàn toàn rơi vào giấc ngủ đồng thời rơi vào trạng thái cứ muốn ngủ.

업 (卒業) : 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.

리다 : 자고 싶은 느낌이 들다. ☆☆ Động từ
🌏 BUỒN NGỦ: Có cảm giác muốn ngủ.

업생 (卒業生) : 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 학생. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP: Học sinh đã kết thúc tất cả chương trình giáo khoa quy định trong nhà trường.

업식 (卒業式) : 학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 것을 기념하는 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ TỐT NGHIỆP: Nghi thức kỷ niệm việc kết thúc toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường.

음 : 잠이 오는 느낌이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠN BUỒN NGỦ, SỰ BUỒN NGỦ: Cảm giác hay trạng thái khi giấc ngủ ập đến.

리다 : 둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조여지다. Động từ
🌏 BỊ BÓP NGHẸT, BỊ SIẾT: Cái bị quấn quanh hay buộc bị thắt chặt.

이다 : 찌개, 국, 한약 등의 물을 줄어들게 하여 양이 적어지게 하다. Động từ
🌏 NINH, SẮC: Việc làm cho nước ở món canh, món hầm hay thuốc bớt đi, để lượng ít hơn.

지 (猝地) : 뜻밖에 갑작스러운 일이 벌어져 있는 상황이나 상태. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘT NGỘT, BẤT THÌNH LÌNH: Tình trạng hay trạng thái mà việc đột ngột xảy ra bất ngờ.

(卒) : 한자 '卒’ 자를 새긴, 장기에 쓰는 말. Danh từ
🌏 QUÂN TỐT: Quân cờ tướng có khắc chữ Hán '卒’.

- : (졸고, 졸아, 졸아서, 졸면, 졸았다, 졸아라)→ 졸다 1, 졸다 2 None
🌏

개 (卒 개) : (낮잡아 이르는 말로) 다른 사람의 명령을 따르면서 자잘한 심부름을 하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ THEO ĐUÔI, KẺ SAI VẶT: (cách nói xem thường) Người vừa làm theo mệnh lệnh của người khác vừa làm những việc vặt vãnh.

고 (拙稿) : 내용이 보잘것없는 원고. Danh từ
🌏 BÀI VIẾT KÉM CỎI: Bài viết mà nội dung không ra gì.

다 : 찌개, 국, 한약 등의 물이 줄어들어 양이 적어지다. Động từ
🌏 CẠN SỆT, QUÁNH LẠI: Nước của những cái như canh hầm, canh, thuốc bắc giảm đi và lượng ít đi.

도 (卒倒) : 뇌의 혈액 순환에 문제가 생겨 갑자기 정신을 잃고 쓰러짐. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ NGẤT, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU: Việc bất tỉnh đột ngột và ngã xuống vì xảy ra vấn đề về tuần hoàn não.

도하다 (卒倒 하다) : 뇌의 혈액 순환에 문제가 생겨 갑자기 정신을 잃고 쓰러지다. Động từ
🌏 NGẤT, XỈU, NGẤT XỈU: Rơi vào trạng thái bất tỉnh đột ngột và bị ngã xuống vì có vấn đề về tuần hoàn não xảy ra.

라- : (졸라, 졸라서, 졸랐다, 졸라라)→ 조르다 1, 조르다 2 None
🌏

라매다 : 끈이나 실 등으로 느슨하지 않도록 단단히 조여서 매다. Động từ
🌏 XIẾT CHẶT, QUẤN CHẶT, THÍT CHẶT, THẮT CHẶT: Dùng những cái như chỉ hoặc dây trói buộc chắc lại đến mức không lỏng lẻo.

랑졸랑 : 물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 RÓC RÁCH: Tiếng nước liên tục cuộn thành các làn nước nhỏ và rung động. Hoặc hình ảnh đó.

래졸래 : 까불거리며 가볍게 행동하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SUỒNG SÃ, MỘT CÁCH CỢT NHẢ, MỘT CÁCH NHẢ NHỚT: Hình ảnh xấc xược và hành động nông nổi.

려- : (졸려, 졸려서, 졸렸다)→ 졸리다 3 None
🌏

려- : (졸려, 졸려서, 졸렸다, 졸려라)→ 졸리다 1, 졸리다 2 None
🌏

렬하다 (拙劣 하다) : 마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁으며 서투르다. Tính từ
🌏 NHỎ NHEN, TY TIỆN, HÈN MỌN: Tấm lòng không được rộng rãi, suy nghĩ hẹp hòi và còn yếu kém.

리- : (졸리고, 졸리는데, 졸리니, 졸리면, 졸리는, 졸린, 졸릴, 졸립니다)→ 졸리다 1, 졸리다 2 None
🌏

리- : (졸리고, 졸린데, 졸리니, 졸리면, 졸린, 졸릴, 졸립니다)→ 졸리다 3 None
🌏

리다 : 자고 싶은 느낌이 있다. Tính từ
🌏 BUỒN NGỦ: Có cảm giác muốn ngủ.

립다 : → 졸리다 1 Động từ
🌏

병 (卒兵) : 직위가 낮은 병사. Danh từ
🌏 BINH TỐT, LÍNH QUÈN: Binh sĩ có cấp bậc thấp.

부 (猝富) : 갑자기 부자가 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MAU PHẤT, NGƯỜI GIÀU TRONG NHÁY MẮT: Người đột nhiên trở nên giàu có.

속 (拙速) : 허술하고 어설프며 빠름. 또는 그런 태도. Danh từ
🌏 QUA LOA, BỪA BÃI: Sự nhanh, gượng gạo và sơ sài. Hoặc thái độ như vậy.

아들다 : 물이나 액체가 줄어들어 양이 적어지다. Động từ
🌏 CẠN: Nước hay chất lỏng rút bớt đi khiến cho lượng trở nên ít hơn.

아붙다 : 너무 졸아들어 물기가 거의 없어지다. Động từ
🌏 CẠN SẠCH, CÔ CẠN: Cạn quá nên gần như không còn độ ẩm nữa.

업반 (卒業班) : 졸업을 앞둔 학년. 또는 그런 학생. Danh từ
🌏 LỚP TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN SẮP TỐT NGHIỆP, HỌC SINH SẮP TỐT NGHIỆP: Năm học ngay trước khi tốt nghiệp. Hoặc học sinh như vậy.

업시키다 (卒業 시키다) : 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치게 하다. Động từ
🌏 CHO TỐT NGHIỆP: Làm cho học sinh kết thúc mọi quá trình học được quy định ở trường học.

업자 (卒業者) : 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP: Người hoàn thành toàn bộ chương trình đào tạo của trường học.

업장 (卒業狀) : 학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 사람에게 그 내용을 적어서 주는 증서. Danh từ
🌏 BẰNG TỐT NGHIỆP: Giấy chứng nhận có ghi nội dung xác nhận người nào đó đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường và trao cho người đó.

업하다 (卒業 하다) : 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치다. Động từ
🌏 TỐT NGHIỆP: Học sinh hoàn thành tất cả chương trình giáo khoa đã quy định trong nhà trường.

작 (拙作) : 솜씨가 보잘것없는 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM TẦM THƯỜNG: Tác phẩm mà độ khéo léo không có giá trị.

장부 (拙丈夫) : 마음이 좁고 겁이 많으며 성격이 소극적인 남자. Danh từ
🌏 TIỂU TRƯỢNG PHU, NGƯỜI ĐÀN ÔNG HÈN NHÁT, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÁT GAN: Người đàn ông có tính cách tiêu cực, lòng dạ hẹp hòi và hay sợ hãi.

저 (拙著) : 잘 쓰지 못한 글이나 책. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM DỞ: Sách hay bài viết không được hay.

졸 : 가는 물줄기 등이 계속해서 부드럽게 흐르는 소리. 또는 그런 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RI RỈ, MỘT CÁCH RÓC RÁCH: Tiếng những cái như dòng nước đang chảy liên tục chảy một cách nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh như vậy.

필 (拙筆) : 잘 쓰지 못한 글씨나 글. Danh từ
🌏 NÉT CHỮ NGUỆCH NGOẠC: Bài viết hay chữ viết không được đẹp.


:
Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Thể thao (88)