🌟 계수기 (計數器)

Danh từ  

1. 동전과 지폐를 세거나 수를 셀 때 사용하는 기계.

1. MÁY ĐẾM: Máy dùng khi đếm tiền giấy và tiền xu hoặc đếm số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 동전 계수기.
    Coin counter.
  • Google translate 지폐 계수기.
    A bill counter.
  • Google translate 화폐 계수기.
    Currency counter.
  • Google translate 계수기를 이용하다.
    Use counter.
  • Google translate 계수기로 세어 보다.
    Count by counter.
  • Google translate 은행 직원들은 계수기를 이용해 화폐를 센다.
    Bank employees use counters to count their currencies.
  • Google translate 나는 가게 입구에 서서 계수기로 가게 안에 들어가는 사람 수를 세었다.
    I stood at the entrance of the shop and counted the number of people entering the store by counter.
  • Google translate 여기 20만 원이요.
    Here's 200,000 won.
    Google translate 계수기에 넣어 세 보니 19만 원인데요. 만 원이 부족합니다.
    It's 190,000 won on the counter. we are ten thousand won short.

계수기: counting machine; automatic counter,けいすうき【計数機】,compteur de billets, compteur de pièces de monnaie, compteur de passage,contador de dinero, contador de billetes, contador,عدّاد ، جهاز الأرقام,сампин,máy đếm,เครื่องนับเงิน,,счётная машина,计数器,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계수기 (계ː수기) 계수기 (게ː수기)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47)