🌟 관념성 (觀念性)

Danh từ  

1. 현실성이 없고 추상적인 경향을 가지는 성질.

1. TÍNH LÝ TƯỞNG: Tính chất theo khuynh hướng trừu tượng mà không có tính hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 관념성이 강하다.
    Strong in conception.
  • Google translate 관념성이 배제되다.
    Ideas excluded.
  • Google translate 관념성을 경계하다.
    Beware of ideologies.
  • Google translate 관념성에서 벗어나다.
    Deviate from the idea.
  • Google translate 관념성에서 탈피하다.
    Break away from the idea.
  • Google translate 동양화는 관념성이 강하다는 특징이 있다.
    Oriental painting is characterized by strong conception.
  • Google translate 이 문학 작품은 관념성과 현실성 사이의 긴장감을 잘 드러냈다.
    This literary work well revealed the tension between conception and realism.

관념성: being ideal; being conceptual,かんねんせい【観念性】,idéalité,idealista, soñador,المثالية,хийсвэр шинж чанар,tính lý tưởng,อุดมคติ, เกี่ยวกับอุดมการณ์,idealis,идеалистичность,观念性,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관념성 (관념썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255)