🌟 관념성 (觀念性)

Danh từ  

1. 현실성이 없고 추상적인 경향을 가지는 성질.

1. TÍNH LÝ TƯỞNG: Tính chất theo khuynh hướng trừu tượng mà không có tính hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관념성이 강하다.
    Strong in conception.
  • 관념성이 배제되다.
    Ideas excluded.
  • 관념성을 경계하다.
    Beware of ideologies.
  • 관념성에서 벗어나다.
    Deviate from the idea.
  • 관념성에서 탈피하다.
    Break away from the idea.
  • 동양화는 관념성이 강하다는 특징이 있다.
    Oriental painting is characterized by strong conception.
  • 이 문학 작품은 관념성과 현실성 사이의 긴장감을 잘 드러냈다.
    This literary work well revealed the tension between conception and realism.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관념성 (관념썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81)