🌟 검찰청 (檢察廳)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 검찰청 (
검ː찰청
)
🗣️ 검찰청 (檢察廳) @ Ví dụ cụ thể
- 저 사람들은 왜 검찰청 앞에서 농성을 벌이고 있을까? [투옥되다 (投獄되다)]
- 검찰청 기자실에서 열릴 예정이래요. [기자실 (記者室)]
🌷 ㄱㅊㅊ: Initial sound 검찰청
-
ㄱㅊㅊ (
경찰청
)
: 한 나라의 경찰 업무를 책임지고 맡아 하는 정부 행정 기관.
☆
Danh từ
🌏 SỞ CẢNH SÁT: Cơ quan hành chính của chính phủ có nhiệm vụ tổng quản lý các công tác của cảnh sát. -
ㄱㅊㅊ (
경찰차
)
: 경찰이 업무에 이용하는 차.
Danh từ
🌏 XE CẢNH SÁT: Xe cảnh sát dùng trong nghiệp vụ. -
ㄱㅊㅊ (
검찰청
)
: 범죄를 조사하여 증거를 모으고, 죄를 지은 것으로 의심이 가는 사람을 고발하는 일을 하는 정부 기관.
Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT: Cơ quan chính phủ điều tra tội phạm, thu thập chứng cứ và tố cáo người nghi ngờ phạm tội.
• Hẹn (4) • Việc nhà (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thể thao (88) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Đời sống học đường (208) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Nghệ thuật (23) • Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả trang phục (110) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Xin lỗi (7) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả vị trí (70) • Chính trị (149) • Nói về lỗi lầm (28) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mối quan hệ con người (255) • Mua sắm (99) • Diễn tả tính cách (365) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (119) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Khí hậu (53) • Cách nói ngày tháng (59) • Thông tin địa lí (138)