🌟 눈엣가시

Danh từ  

1. 몹시 미워서 보기가 싫은 사람.

1. CÁI GAI TRONG MẮT: Người vô cùng đáng ghét đến mức không muốn nhìn thấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 눈엣가시 같은 존재.
    A thorn in the eye.
  • Google translate 눈엣가시로 생각하다.
    Think of it as an eyeball.
  • Google translate 눈엣가시로 여기다.
    Regard as a thorn.
  • Google translate 눈엣가시로 보다.
    Look at it as an eyesore.
  • Google translate 눈엣가시처럼 밉다.
    Hate like a thorn.
  • Google translate 그녀는 말끝마다 트집을 잡는 아주머니를 눈엣가시처럼 여겼다.
    She regarded the lady who was at the end of every word as a thorn in her eye.
  • Google translate 지수는 눈엣가시 같은 친구와 짝이 된 이후부터 학교에 가기 싫었다.
    Jisoo hasn't wanted to go to school since she paired up with a prickly friend.
  • Google translate 저 팀은 우리 팀한테 매번 졌었지?
    That team lost to our team every time, right?
    Google translate 응. 아마 저 팀은 우리 팀을 눈엣가시처럼 생각할 거야.
    Yeah. maybe that team thinks our team is a thorn in the side of the road.

눈엣가시: thorn in the side; pain in the neck,めのかたき【目の敵】。めのうえのこぶ【目の上のこぶ】,épine dans le pied, bête noire,persona molesta, persona fastidiosa,قذى بالعين,нүдэнд орсон өргөс,cái gai trong mắt,คนที่แค่มองก็เสียสายตา, คนที่เกลียดมาก,gangguan, duri dalam daging,бельмо на глазу,眼中钉,肉中刺,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 눈엣가시 (누네까시) 눈엣가시 (누넫까시)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)