🌟 들고양이

Danh từ  

1. 산이나 들에 사는 사나운 고양이.

1. MÈO HOANG, MÈO RỪNG: Loài mèo dữ tợn sống ở trên núi hay cánh đồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 야생 들고양이.
    Wild cat.
  • Google translate 길들이지 않은 들고양이.
    Untamed cat.
  • Google translate 사나운 들고양이.
    A fierce cat.
  • Google translate 들고양이가 할퀴다.
    The cat scratches.
  • Google translate 산에서 만난 들고양이는 사람을 보더니 경계를 늦추지 않았다.
    When the cat met him in the mountains, he saw a man and remained vigilant.
  • Google translate 들고양이가 지수를 날카로운 발톱으로 할퀴었다.
    The cat scratched the index with its sharp claws.
  • Google translate 어머, 저 새끼 고양이 너무 귀엽다. 주인도 없는 것 같은데 데려다가 키울까?
    Oh, that kitten is so cute. i don't think there's any owner. should we take him up and raise him?
    Google translate 저거 털색을 보니까 사나운 들고양이 같은데.
    That looks like a fierce cat in fur.
Từ đồng nghĩa 살쾡이: 생김새는 고양이와 비슷하지만 고양이보다 몸집이 더 크고 사나운 동물.

들고양이: wild cat,のらねこ【野良猫】,chat sauvage,gato salvaje, gato silvestre,قطة وحشية,зэрлэг муур,mèo hoang, mèo rừng,เสือดาว,kucing gunung, kucing liar,дикая кошка,野猫,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들고양이 (들ː꼬양이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28)