🌟 버들

Danh từ  

1. 4월 무렵에 어두운 자주색의 꽃이 피고 녹색 잎이 붙은 가늘고 긴 가지가 있으며 개울가나 습지에 잘 자라는 나무.

1. CÂY LIỄU, CÂY DƯƠNG LIỄU: Loại cây sinh trưởng tốt ở bờ suối hay những nơi ẩm ướt, khoảng tháng 4 nở hoa màu tím sẫm, lá màu xanh, mỏng, dài, có cành dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 냇가의 버들.
    A willow by the stream.
  • Google translate 버들 사이.
    Between the willows.
  • Google translate 버들 아래.
    Under the willow.
  • Google translate 버들이 늘어지다.
    The willows hang down.
  • Google translate 정원사들은 버들의 늘어진 가지들을 정리했다.
    The gardeners arranged the drooping branches of the willows.
  • Google translate 길게 늘어진 버들의 가지가 호수에서 불어오는 바람에 흔들댔다.
    The branches of the long-stretched willows shook in the wind from the lake.
  • Google translate 버들은 가지가 잘 휘지만 꺾이지는 않는대.
    The willow bends well but doesn't bend.
    Google translate 그럼 바구니를 만들기에 좋겠다.
    Well, then it would be good to make a basket.

버들: willow,やなぎ【柳】,saule,sauce,صَفصاف,уд мод,cây liễu, cây dương liễu,ต้นหลิว,Dedalu, Pohon Dedalu,ива; верба; лоза,柳树,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버들 (버들)

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226)