🗣️
오보에
(oboe)
@ Ví dụ cụ thể
-
그 실내악단에는 두 명의 바이올리니트와 한 명의 오보에 연주자가 있었다.
🌷
오보에
-
: 특정한 신분이나 지위, 특징을 지니지 않은 보통 사람.
🌏 NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: Người bình thường không có thân phận, địa vị hay đặc trưng gì đặc biệt.
-
: 일본인이 쓰는 말.
🌏 TIẾNG NHẬT, NHẬT NGỮ: Ngôn ngữ mà người Nhật sử dụng.
-
: 여자 배우.
🌏 NỮ DIỄN VIÊN: Diễn viên nữ.
-
: 다른 나라에서 온 사람.
🌏 NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: Người đến từ nước khác.
-
: 입법하기 위해 가장 처음에 내놓는 안건.
🌏 DỰ THẢO LẬP PHÁP: Dự thảo đưa ra lần đầu tiên để lập pháp.
-
: 아버지와 어머니.
🌏 BỐ MẸ, CHA MẸ: Cha và mẹ.
-
: 은으로 만든 방울.
🌏 CHUÔNG BẠC: Chuông làm bằng bạc.
-
: 어떤 사실을 이야깃거리로 삼아 이러쿵저러쿵 쓸데없이 입을 놀리는 일.
🌏 SỰ ĐỒN THỔI, SỰ ĐƯA CHUYỆN: Việc lấy sự thật nào đó làm câu chuyện rồi nói liên tục không đâu ra đâu một cách dai dẳng.
-
: 유방에 생기는 암.
🌏 UNG THƯ VÚ: Bệnh ung thư xuất hiện ở vú.
-
: 아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
🌏 KÈN OBOE: Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
-
: 군대에서 복무를 마친 사람이 일정한 기간 동안 군인의 의무를 지는 것.
🌏 LÍNH DỰ BỊ, LÍNH HẬU PHƯƠNG: Quân đội bảo vệ địa phương nơi mình đang sống khi có chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp xảy ra.
-
: (높이는 말로) 남의 아내.
🌏 PHU NHÂN: (cách nói kính trọng) Vợ của người khác.
-
: 크기가 큰 방울.
🌏 CÁI CHUÔNG TO: Cái chuông có kích thước to lớn.