🌟 정비공 (整備工)

Danh từ  

1. 기계, 기구, 시설 등이 제대로 작동하도록 살피고 고치는 기술자.

1. KỸ THUẬT VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, NHÂN VIÊN BẢO TRÌ: Kỹ sư trông coi và sửa chữa để máy móc, thiết bị hay hệ thống hoạt động một cách bình thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 도로 정비공.
    Road mechanic.
  • Google translate 비행기 정비공.
    Airplane mechanic.
  • Google translate 자동차 정비공.
    Car mechanic.
  • Google translate 능숙한 정비공.
    A skillful mechanic.
  • Google translate 숙련된 정비공.
    Experienced mechanic.
  • Google translate 정비공이 기계를 정비하다.
    The mechanic keeps the machine in order.
  • Google translate 자동차 정비공으로 일하는 그는 매일 고장 난 자동차를 수리하는 데 시간을 보낸다.
    Working as a car mechanic, he spends every day repairing broken cars.
  • Google translate 기계 정비공인 민준이는 공장의 모든 설비들이 원활하게 갖추어져 있는지 확인하였다.
    Minjun, a mechanic, checked that all the facilities in the factory were well equipped.
  • Google translate 자동차가 또 고장이 났다며?
    I heard your car broke down again.
    Google translate 응, 정비공에게 수리를 맡겼어.
    Yes, i've got a mechanic to fix it.
Từ đồng nghĩa 정비사(整備士): 기계나 설비 등이 제대로 작동하도록 보살피고 고치는 일을 전문으로 하는…

정비공: mechanic,せいびし【整備士】,mécanicien(ne), garagiste,mecánico, mecánica,فنيّ صيانة,засварчин, техникч,kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật, nhân viên bảo trì,ช่างซ่อมบำรุง,teknisi, mekanik,обслуживающий персонал; экипировщик,维修工,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정비공 (정ː비공)

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82)